|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
962742 |
Giải nhất |
07467 |
Giải nhì |
00214 |
Giải ba |
45551 68076 |
Giải tư |
51235 02443 99604 67797 18758 36234 89583 |
Giải năm |
0099 |
Giải sáu |
3363 0345 5437 |
Giải bảy |
176 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 4 | 4 | 2 | | 4,5,6,8 | 3 | 4,5,7 | 0,1,3 | 4 | 2,3,5 | 3,4 | 5 | 1,3,8 | 72 | 6 | 3,7 | 3,6,9 | 7 | 62 | 5 | 8 | 3 | 9 | 9 | 7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T1
|
Giải ĐB |
024972 |
Giải nhất |
57241 |
Giải nhì |
32313 |
Giải ba |
80522 84236 |
Giải tư |
67392 75223 02270 95852 96695 35421 15997 |
Giải năm |
0474 |
Giải sáu |
1591 7846 9128 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 2,4,9 | 1 | 3 | 2,5,7,9 | 2 | 1,2,3,8 | 1,2 | 3 | 6 | 7 | 4 | 1,6,9 | 9 | 5 | 2 | 3,4 | 6 | | 9 | 7 | 0,2,4,8 | 2,7 | 8 | | 4 | 9 | 1,2,5,7 |
|
XSST - Loại vé: K3T01
|
Giải ĐB |
781746 |
Giải nhất |
36164 |
Giải nhì |
93213 |
Giải ba |
55007 20288 |
Giải tư |
17044 94519 27896 06594 74697 46364 86713 |
Giải năm |
9069 |
Giải sáu |
5139 3615 2560 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 7,9 | | 1 | 32,5,9 | | 2 | | 12 | 3 | 9 | 4,62,9 | 4 | 4,6 | 1 | 5 | | 4,9 | 6 | 0,42,9 | 0,9 | 7 | 9 | 8 | 8 | 8 | 0,1,3,6 7 | 9 | 4,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
411139 |
Giải nhất |
32063 |
Giải nhì |
44989 |
Giải ba |
65096 10792 |
Giải tư |
86197 17484 39738 16901 56177 88064 53890 |
Giải năm |
0627 |
Giải sáu |
2889 9905 2277 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 12,52 | 02 | 1 | | 9 | 2 | 7 | 6 | 3 | 8,9 | 6,8 | 4 | | 02 | 5 | | 9 | 6 | 3,4 | 2,72,9 | 7 | 72 | 3 | 8 | 4,92 | 3,82 | 9 | 0,2,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 1B
|
Giải ĐB |
560792 |
Giải nhất |
94563 |
Giải nhì |
04874 |
Giải ba |
76728 47676 |
Giải tư |
94586 67258 95218 21207 42852 05881 61354 |
Giải năm |
8278 |
Giải sáu |
2850 8870 4662 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 7 | 6,8 | 1 | 8 | 5,6,9 | 2 | 8 | 6 | 3 | | 5,7 | 4 | | | 5 | 0,2,4,8 | 7,8 | 6 | 1,2,3 | 0 | 7 | 0,4,6,8 | 1,2,5,7 | 8 | 1,6,9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T01K2
|
Giải ĐB |
838273 |
Giải nhất |
29164 |
Giải nhì |
43997 |
Giải ba |
12177 79470 |
Giải tư |
47592 28196 38517 32507 29748 05069 95029 |
Giải năm |
9676 |
Giải sáu |
4322 6003 1891 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,7 | 9 | 1 | 7 | 2,9 | 2 | 2,9 | 0,7,9 | 3 | | 6 | 4 | 8 | | 5 | | 7,9 | 6 | 4,9 | 0,1,7,9 | 7 | 0,3,6,7 | 4 | 8 | | 2,6 | 9 | 1,2,3,6 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|