|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
670129 |
Giải nhất |
64128 |
Giải nhì |
21723 |
Giải ba |
63430 46240 |
Giải tư |
74858 90175 71223 78472 66663 17580 61672 |
Giải năm |
1198 |
Giải sáu |
0555 0513 7656 |
Giải bảy |
983 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | | | 1 | 3 | 72 | 2 | 32,8,9 | 1,22,6,7 8 | 3 | 0 | | 4 | 0 | 5,7 | 5 | 5,6,8 | 5 | 6 | 3 | | 7 | 22,3,5 | 2,5,9 | 8 | 0,3 | 2 | 9 | 8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
885728 |
Giải nhất |
35891 |
Giải nhì |
16830 |
Giải ba |
37900 22810 |
Giải tư |
21084 10833 53025 01180 26710 49253 14047 |
Giải năm |
5499 |
Giải sáu |
8995 1260 5754 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,12,3,6 8 | 0 | 0,3 | 7,9 | 1 | 02 | | 2 | 5,8 | 0,3,5 | 3 | 0,3 | 5,8 | 4 | 7 | 2,9 | 5 | 3,4 | | 6 | 0 | 4 | 7 | 1 | 2 | 8 | 0,4 | 9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSST - Loại vé: K2T01
|
Giải ĐB |
868517 |
Giải nhất |
37774 |
Giải nhì |
51953 |
Giải ba |
10221 74015 |
Giải tư |
79721 34558 75379 83650 90970 26825 44502 |
Giải năm |
0040 |
Giải sáu |
6005 9384 9737 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7 | 0 | 2,5 | 22 | 1 | 5,7 | 0,3,7 | 2 | 12,5 | 5 | 3 | 2,7 | 7,8 | 4 | 0 | 0,1,2 | 5 | 0,3,8 | | 6 | | 1,3 | 7 | 0,2,4,9 | 5 | 8 | 4 | 7 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K1T01
|
Giải ĐB |
731178 |
Giải nhất |
11887 |
Giải nhì |
13108 |
Giải ba |
92196 84457 |
Giải tư |
73420 00131 99526 07618 99888 85584 48542 |
Giải năm |
0035 |
Giải sáu |
7003 1380 4533 |
Giải bảy |
515 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3,8 | 3 | 1 | 5,8 | 4 | 2 | 0,6 | 0,3 | 3 | 1,3,5 | 8 | 4 | 2 | 1,3 | 5 | 7 | 2,9 | 6 | | 5,8 | 7 | 8 | 0,1,7,8 | 8 | 0,4,7,8 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
480958 |
Giải nhất |
36659 |
Giải nhì |
74324 |
Giải ba |
16148 09382 |
Giải tư |
92961 18296 66489 89919 05553 53700 21527 |
Giải năm |
7402 |
Giải sáu |
3911 0153 0578 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 1,6 | 1 | 1,9 | 0,8 | 2 | 4,52,7 | 52 | 3 | | 2 | 4 | 8 | 22 | 5 | 32,8,9 | 9 | 6 | 1 | 2 | 7 | 8 | 4,5,7 | 8 | 2,9 | 1,5,8 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T01K1
|
Giải ĐB |
393275 |
Giải nhất |
95035 |
Giải nhì |
19567 |
Giải ba |
01385 93236 |
Giải tư |
00183 68580 33610 24109 31581 27081 29283 |
Giải năm |
7631 |
Giải sáu |
8375 3166 5375 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,8 | 0 | 9 | 3,82 | 1 | 0 | | 2 | | 82 | 3 | 1,5,6,9 | | 4 | | 3,73,8 | 5 | 0 | 3,6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 53 | | 8 | 0,12,32,5 | 0,3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|