|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
159545 |
Giải nhất |
77572 |
Giải nhì |
47783 |
Giải ba |
87077 27965 |
Giải tư |
48869 35888 55624 73300 54838 95774 05361 |
Giải năm |
5740 |
Giải sáu |
1318 7623 7331 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 3,4 | 2,8 | 3 | 1,8 | 1,2,7 | 4 | 0,5 | 4,6,7 | 5 | | | 6 | 1,5,9 | 7 | 7 | 2,4,5,7 | 1,3,8 | 8 | 3,8 | 6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
649311 |
Giải nhất |
19054 |
Giải nhì |
22170 |
Giải ba |
13862 26654 |
Giải tư |
71940 48291 48222 27080 26443 47195 94294 |
Giải năm |
4850 |
Giải sáu |
0151 0742 9444 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,8 | 0 | | 12,5,9 | 1 | 12 | 2,4,6 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 4,52,9 | 4 | 0,2,3,4 | 9 | 5 | 0,1,42 | 7 | 6 | 2 | | 7 | 0,6 | | 8 | 0 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
690734 |
Giải nhất |
79333 |
Giải nhì |
95188 |
Giải ba |
74113 60652 |
Giải tư |
34947 98154 02317 34479 57935 64153 96750 |
Giải năm |
1964 |
Giải sáu |
4242 4123 5798 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 3,7 | 2,4,5 | 2 | 2,3 | 1,2,3,5 | 3 | 3,4,5 | 3,5,6,8 | 4 | 2,7 | 3 | 5 | 0,2,3,4 | | 6 | 4 | 1,4 | 7 | 9 | 8,9 | 8 | 4,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
191230 |
Giải nhất |
21133 |
Giải nhì |
19725 |
Giải ba |
97293 77276 |
Giải tư |
36775 13742 27028 44046 85783 18148 00378 |
Giải năm |
1197 |
Giải sáu |
0641 4702 2358 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2 | 4 | 1 | | 0,4 | 2 | 5,8 | 3,8,9 | 3 | 0,3 | | 4 | 1,2,6,8 | 2,7 | 5 | 8,9 | 4,7 | 6 | | 9 | 7 | 5,6,8 | 2,4,5,7 | 8 | 3 | 5 | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
226042 |
Giải nhất |
51405 |
Giải nhì |
01060 |
Giải ba |
82655 62576 |
Giải tư |
98267 42892 71022 12575 42810 42386 00139 |
Giải năm |
5831 |
Giải sáu |
9589 2339 3538 |
Giải bảy |
698 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | 3 | 1 | 0 | 2,4,9 | 2 | 2 | | 3 | 1,8,92 | | 4 | 2 | 0,5,7 | 5 | 5,7 | 7,8 | 6 | 0,7 | 5,6 | 7 | 5,6 | 3,9 | 8 | 6,9 | 32,8 | 9 | 2,8 |
|
XSST - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
484901 |
Giải nhất |
77375 |
Giải nhì |
86876 |
Giải ba |
22011 71758 |
Giải tư |
53431 80522 25301 24523 46947 52229 92431 |
Giải năm |
0453 |
Giải sáu |
6707 1267 3214 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,6,7 | 02,1,32 | 1 | 1,4 | 2 | 2 | 2,3,9 | 2,5 | 3 | 12 | 1 | 4 | 72 | 7 | 5 | 3,8 | 0,7 | 6 | 7 | 0,42,6 | 7 | 5,6 | 5 | 8 | | 2 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|