|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL14
|
Giải ĐB |
269023 |
Giải nhất |
80719 |
Giải nhì |
79473 |
Giải ba |
31661 95766 |
Giải tư |
55869 96060 59196 40890 98449 34112 67477 |
Giải năm |
5950 |
Giải sáu |
9581 5795 2736 |
Giải bảy |
179 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,9 | 0 | | 6,8 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 5,6 | | 4 | 9 | 3,9 | 5 | 0 | 3,6,9 | 6 | 0,1,6,9 | 7 | 7 | 3,7,9 | | 8 | 1 | 1,4,6,7 | 9 | 0,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 04K14
|
Giải ĐB |
124910 |
Giải nhất |
68648 |
Giải nhì |
86806 |
Giải ba |
86469 48938 |
Giải tư |
04098 61379 74376 72568 76704 38276 79906 |
Giải năm |
0063 |
Giải sáu |
8836 7817 8076 |
Giải bảy |
027 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,62 | | 1 | 0,4,7 | | 2 | 7 | 6 | 3 | 6,8 | 0,1 | 4 | 8 | | 5 | | 02,3,73 | 6 | 3,8,9 | 1,2 | 7 | 63,9 | 3,4,6,9 | 8 | | 6,7 | 9 | 8 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV14
|
Giải ĐB |
236193 |
Giải nhất |
95011 |
Giải nhì |
24676 |
Giải ba |
07677 54317 |
Giải tư |
57635 04458 30577 73470 98968 20274 77622 |
Giải năm |
5906 |
Giải sáu |
8260 1230 5374 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,7 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,7 | 2 | 2 | 2 | 6,8,9 | 3 | 0,5 | 72 | 4 | | 3 | 5 | 8 | 0,7 | 6 | 0,3,8 | 1,72 | 7 | 0,42,6,72 | 5,6 | 8 | 3 | | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
159545 |
Giải nhất |
77572 |
Giải nhì |
47783 |
Giải ba |
87077 27965 |
Giải tư |
48869 35888 55624 73300 54838 95774 05361 |
Giải năm |
5740 |
Giải sáu |
1318 7623 7331 |
Giải bảy |
814 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 4,8 | 7 | 2 | 3,4 | 2,8 | 3 | 1,8 | 1,2,7 | 4 | 0,5 | 4,6,7 | 5 | | | 6 | 1,5,9 | 7 | 7 | 2,4,5,7 | 1,3,8 | 8 | 3,8 | 6 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K1
|
Giải ĐB |
649311 |
Giải nhất |
19054 |
Giải nhì |
22170 |
Giải ba |
13862 26654 |
Giải tư |
71940 48291 48222 27080 26443 47195 94294 |
Giải năm |
4850 |
Giải sáu |
0151 0742 9444 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,7,8 | 0 | | 12,5,9 | 1 | 12 | 2,4,6 | 2 | 2 | 4 | 3 | | 4,52,9 | 4 | 0,2,3,4 | 9 | 5 | 0,1,42 | 7 | 6 | 2 | | 7 | 0,6 | | 8 | 0 | | 9 | 1,4,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
690734 |
Giải nhất |
79333 |
Giải nhì |
95188 |
Giải ba |
74113 60652 |
Giải tư |
34947 98154 02317 34479 57935 64153 96750 |
Giải năm |
1964 |
Giải sáu |
4242 4123 5798 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | | 1 | 3,7 | 2,4,5 | 2 | 2,3 | 1,2,3,5 | 3 | 3,4,5 | 3,5,6,8 | 4 | 2,7 | 3 | 5 | 0,2,3,4 | | 6 | 4 | 1,4 | 7 | 9 | 8,9 | 8 | 4,8 | 7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|