|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL15
|
Giải ĐB |
991971 |
Giải nhất |
03683 |
Giải nhì |
49049 |
Giải ba |
38666 34838 |
Giải tư |
75940 33024 96548 40051 88284 18096 38478 |
Giải năm |
6548 |
Giải sáu |
4558 1901 4262 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1 | 0,5,7 | 1 | 0 | 4,6 | 2 | 4 | 8 | 3 | 8 | 2,8 | 4 | 0,2,82,9 | | 5 | 1,8 | 6,9 | 6 | 2,6 | | 7 | 1,8 | 3,42,5,7 | 8 | 3,4 | 4 | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 04K15
|
Giải ĐB |
441663 |
Giải nhất |
11015 |
Giải nhì |
61583 |
Giải ba |
16022 12929 |
Giải tư |
89622 46566 28545 71485 13116 38893 11890 |
Giải năm |
0917 |
Giải sáu |
3450 8517 9796 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | | | 1 | 5,6,72,8 | 22 | 2 | 22,9 | 6,8,9 | 3 | 5 | | 4 | 5 | 1,3,4,8 | 5 | 0 | 1,6,9 | 6 | 3,6 | 12 | 7 | | 1 | 8 | 3,5 | 2 | 9 | 0,3,6 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV15
|
Giải ĐB |
827426 |
Giải nhất |
98091 |
Giải nhì |
70515 |
Giải ba |
38238 09515 |
Giải tư |
00194 01778 72592 26455 41649 34885 07466 |
Giải năm |
5466 |
Giải sáu |
6469 2191 5058 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 92 | 1 | 2,52 | 1,9 | 2 | 6 | | 3 | 8 | 9 | 4 | 6,9 | 12,5,8 | 5 | 5,8 | 2,4,62 | 6 | 62,9 | | 7 | 8 | 3,5,7 | 8 | 5 | 4,6 | 9 | 12,2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
815386 |
Giải nhất |
88019 |
Giải nhì |
45315 |
Giải ba |
15089 94224 |
Giải tư |
51309 10136 79998 14641 43935 14353 90767 |
Giải năm |
6415 |
Giải sáu |
3076 3145 4391 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,9 | 1 | 52,9 | | 2 | 4 | 5 | 3 | 5,6 | 2 | 4 | 1,5,6 | 12,3,4 | 5 | 3 | 3,4,7,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 6 | 9 | 8 | 6,92 | 0,1,82 | 9 | 1,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
193502 |
Giải nhất |
92806 |
Giải nhì |
16544 |
Giải ba |
34627 97947 |
Giải tư |
37147 78652 95165 26246 06916 99637 39288 |
Giải năm |
2954 |
Giải sáu |
9216 1212 8083 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,6 | | 1 | 2,62 | 0,1,5 | 2 | 7 | 8 | 3 | 0,7 | 4,5 | 4 | 4,6,72 | 6 | 5 | 2,4 | 0,12,4 | 6 | 5 | 2,3,42,7 | 7 | 7 | 8 | 8 | 3,8 | | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
614226 |
Giải nhất |
82001 |
Giải nhì |
16714 |
Giải ba |
41600 43236 |
Giải tư |
44981 80391 32057 05524 72277 80438 48102 |
Giải năm |
3500 |
Giải sáu |
9972 4180 9775 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,8 | 0 | 02,1,2 | 0,8,9 | 1 | 4 | 0,7 | 2 | 4,6 | | 3 | 6,8 | 1,2 | 4 | 9 | 7 | 5 | 6,7 | 2,3,5 | 6 | | 5,7 | 7 | 2,5,7 | 3 | 8 | 0,1 | 4 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|