|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
633890 |
Giải nhất |
30906 |
Giải nhì |
07611 |
Giải ba |
13757 78493 |
Giải tư |
56091 00410 66639 79546 67125 48971 17006 |
Giải năm |
4785 |
Giải sáu |
5324 1013 5063 |
Giải bảy |
630 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 62 | 1,7,9 | 1 | 0,1,3 | | 2 | 4,5 | 1,6,9 | 3 | 0,9 | 2 | 4 | 6 | 2,8 | 5 | 7 | 02,4 | 6 | 3 | 5 | 7 | 1 | 8 | 8 | 5,8 | 3 | 9 | 0,1,3 |
|
XSDT - Loại vé: K23
|
Giải ĐB |
115341 |
Giải nhất |
76071 |
Giải nhì |
20410 |
Giải ba |
86433 46809 |
Giải tư |
90180 14801 83524 27470 76597 58048 33347 |
Giải năm |
2867 |
Giải sáu |
6230 5141 6427 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,72,8 | 0 | 1,7,9 | 0,42,7 | 1 | 0 | | 2 | 4,7 | 3 | 3 | 0,3 | 2 | 4 | 12,7,8 | | 5 | | | 6 | 7 | 0,2,4,6 9 | 7 | 02,1 | 4 | 8 | 0 | 0 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
326684 |
Giải nhất |
94111 |
Giải nhì |
29735 |
Giải ba |
23656 78766 |
Giải tư |
01291 65320 36147 22824 30131 00927 74246 |
Giải năm |
5730 |
Giải sáu |
2329 6203 8881 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 3 | 1,3,8,9 | 1 | 1 | | 2 | 0,4,7,9 | 0,8 | 3 | 0,1,5 | 2,6,8 | 4 | 6,7 | 3 | 5 | 6 | 4,5,6 | 6 | 4,6 | 2,4 | 7 | | | 8 | 1,3,4 | 2 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
614830 |
Giải nhất |
44193 |
Giải nhì |
68138 |
Giải ba |
32236 46735 |
Giải tư |
03210 97006 76306 04828 21283 19436 21626 |
Giải năm |
0913 |
Giải sáu |
9881 6051 4978 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5 | 0 | 62 | 5,8 | 1 | 0,3 | | 2 | 6,7,8 | 1,8,9 | 3 | 0,5,62,8 | | 4 | | 3 | 5 | 0,1 | 02,2,32 | 6 | | 2 | 7 | 8 | 2,3,7 | 8 | 1,3 | | 9 | 3 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
745670 |
Giải nhất |
26574 |
Giải nhì |
74440 |
Giải ba |
12442 38587 |
Giải tư |
79108 00609 16500 34105 47136 01664 33079 |
Giải năm |
3535 |
Giải sáu |
0430 7979 5281 |
Giải bảy |
658 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,7 | 0 | 0,5,8,9 | 8 | 1 | | 4,5 | 2 | | | 3 | 0,5,6 | 6,7 | 4 | 0,2 | 0,3 | 5 | 2,8 | 3 | 6 | 4 | 8 | 7 | 0,4,92 | 0,5 | 8 | 1,7 | 0,72 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
630300 |
Giải nhất |
10620 |
Giải nhì |
80962 |
Giải ba |
21640 92181 |
Giải tư |
98176 72409 03337 81183 34588 42222 37850 |
Giải năm |
7312 |
Giải sáu |
4211 0979 9985 |
Giải bảy |
247 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,5 | 0 | 0,9 | 1,8 | 1 | 1,2 | 1,22,6 | 2 | 0,22 | 8 | 3 | 7 | | 4 | 0,7 | 8 | 5 | 0 | 7 | 6 | 2 | 3,4 | 7 | 6,9 | 8 | 8 | 1,3,5,8 | 0,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|