|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL19
|
Giải ĐB |
246959 |
Giải nhất |
39252 |
Giải nhì |
98308 |
Giải ba |
05972 29966 |
Giải tư |
44280 27500 59821 82020 51018 31559 68169 |
Giải năm |
0590 |
Giải sáu |
6410 2905 4063 |
Giải bảy |
040 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,4 8,9 | 0 | 0,5,8 | 2 | 1 | 0,8 | 5,7 | 2 | 0,1 | 6 | 3 | | | 4 | 0,5 | 0,4 | 5 | 2,92 | 6 | 6 | 3,6,9 | | 7 | 2 | 0,1 | 8 | 0 | 52,6 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 05KS19
|
Giải ĐB |
450087 |
Giải nhất |
67924 |
Giải nhì |
44095 |
Giải ba |
22174 92301 |
Giải tư |
78815 58708 00020 35889 02092 06005 69629 |
Giải năm |
6007 |
Giải sáu |
8387 8809 6055 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5,7,8 9 | 0 | 1 | 5 | 9 | 2 | 0,4,9 | 8 | 3 | | 2,7 | 4 | | 0,1,5,9 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | | 0,82 | 7 | 4 | 0 | 8 | 3,72,9 | 0,2,8 | 9 | 2,5 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV19
|
Giải ĐB |
092951 |
Giải nhất |
09068 |
Giải nhì |
07696 |
Giải ba |
17678 77640 |
Giải tư |
96114 90357 53247 31123 76500 97822 28675 |
Giải năm |
4846 |
Giải sáu |
3229 2437 3417 |
Giải bảy |
663 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0 | 5 | 1 | 4,7 | 2 | 2 | 2,3,9 | 2,4,6 | 3 | 7 | 1 | 4 | 0,3,6,7 | 7 | 5 | 1,7 | 4,9 | 6 | 3,8 | 1,3,4,5 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | | 2 | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
518179 |
Giải nhất |
40317 |
Giải nhì |
99472 |
Giải ba |
93450 52587 |
Giải tư |
29121 87492 09620 60295 54381 22792 16356 |
Giải năm |
2498 |
Giải sáu |
3709 2536 7088 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | 9 | 2,8 | 1 | 7 | 7,92 | 2 | 02,1 | | 3 | 6 | | 4 | | 9 | 5 | 0,6 | 3,5,6 | 6 | 6 | 1,8 | 7 | 2,9 | 8,9 | 8 | 1,7,8 | 0,7 | 9 | 22,5,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-5K1
|
Giải ĐB |
836339 |
Giải nhất |
91663 |
Giải nhì |
87066 |
Giải ba |
03299 13389 |
Giải tư |
50132 86189 28491 82102 61014 58333 09121 |
Giải năm |
3267 |
Giải sáu |
8169 3254 2080 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2 | 2,9 | 1 | 4,6 | 0,3 | 2 | 1 | 3,6 | 3 | 2,3,9 | 1,5 | 4 | | 8 | 5 | 4 | 1,6 | 6 | 3,6,7,9 | 6 | 7 | | | 8 | 0,5,92 | 3,6,82,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
334231 |
Giải nhất |
31092 |
Giải nhì |
08687 |
Giải ba |
83635 86141 |
Giải tư |
42258 16234 75651 71542 55959 43029 18729 |
Giải năm |
9587 |
Giải sáu |
4547 7431 4792 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 32,4,5 | 1 | 3 | 4,92 | 2 | 92 | 1 | 3 | 12,4,5 | 3,9 | 4 | 1,2,7 | 3 | 5 | 1,8,9 | | 6 | | 4,82 | 7 | | 5 | 8 | 72 | 22,5 | 9 | 22,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|