|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
702542 |
Giải nhất |
91904 |
Giải nhì |
90441 |
Giải ba |
69330 84813 |
Giải tư |
37457 37786 96909 98430 55426 98483 94543 |
Giải năm |
8102 |
Giải sáu |
1629 1394 4019 |
Giải bảy |
918 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 2,4,9 | 4 | 1 | 3,8,9 | 0,4 | 2 | 6,9 | 1,4,8 | 3 | 02 | 0,9 | 4 | 0,1,2,3 | | 5 | 7 | 2,8 | 6 | | 5 | 7 | | 1 | 8 | 3,6 | 0,1,2 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K1T4
|
Giải ĐB |
357670 |
Giải nhất |
31485 |
Giải nhì |
78389 |
Giải ba |
05235 04700 |
Giải tư |
01736 43813 82632 17717 30833 76083 82770 |
Giải năm |
9945 |
Giải sáu |
6099 6229 4670 |
Giải bảy |
118 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,73 | 0 | 0 | | 1 | 3,7,8 | 3,7 | 2 | 9 | 1,3,8 | 3 | 2,3,5,6 | | 4 | 5 | 3,4,8 | 5 | | 3 | 6 | | 1 | 7 | 03,2 | 1 | 8 | 3,5,9 | 2,8,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
534417 |
Giải nhất |
53165 |
Giải nhì |
77004 |
Giải ba |
27764 07970 |
Giải tư |
13244 35212 42557 70184 73296 84054 40806 |
Giải năm |
2358 |
Giải sáu |
9569 2153 0496 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,6 | | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 5 | 3 | 6 | 0,4,5,6 8 | 4 | 4 | 6,8 | 5 | 3,4,7,8 | 0,3,92 | 6 | 4,5,9 | 1,5 | 7 | 0 | 5 | 8 | 4,5 | 6 | 9 | 62 |
|
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
496790 |
Giải nhất |
91333 |
Giải nhì |
17509 |
Giải ba |
86703 02196 |
Giải tư |
48730 17656 56616 08650 22745 99399 18036 |
Giải năm |
2196 |
Giải sáu |
6388 1488 6256 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,9 | 0 | 3,9 | | 1 | 6 | | 2 | | 0,3 | 3 | 0,3,6 | | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 0,62 | 1,3,52,92 | 6 | 0,5 | | 7 | | 82 | 8 | 82 | 0,9 | 9 | 0,62,9 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
370861 |
Giải nhất |
06479 |
Giải nhì |
15793 |
Giải ba |
36632 03332 |
Giải tư |
68492 28365 44987 07835 74759 35208 86060 |
Giải năm |
5069 |
Giải sáu |
0317 0266 3213 |
Giải bảy |
246 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | 6 | 1 | 3,6,7 | 32,9 | 2 | | 1,9 | 3 | 22,5 | | 4 | 6 | 3,6 | 5 | 9 | 1,4,6 | 6 | 0,1,5,6 9 | 1,8 | 7 | 9 | 0 | 8 | 7 | 5,6,7 | 9 | 2,3 |
|
XSBL - Loại vé: T4K1
|
Giải ĐB |
315576 |
Giải nhất |
95877 |
Giải nhì |
50591 |
Giải ba |
74819 95969 |
Giải tư |
50107 88724 06666 65997 81131 14394 14587 |
Giải năm |
4376 |
Giải sáu |
3868 6945 0666 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,9 | 1 | 6,9 | 7 | 2 | 4 | | 3 | 1 | 2,9 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 1,62,72 | 6 | 62,8,9 | 0,7,8,9 | 7 | 2,62,7 | 6 | 8 | 7 | 1,6 | 9 | 1,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|