|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
273677 |
Giải nhất |
51503 |
Giải nhì |
84541 |
Giải ba |
47761 10874 |
Giải tư |
27735 76678 76694 60997 54071 68183 27611 |
Giải năm |
6734 |
Giải sáu |
0170 8121 1524 |
Giải bảy |
662 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 1,2,4,6 7 | 1 | 1 | 6 | 2 | 1,4 | 0,8 | 3 | 4,5 | 2,3,7,9 | 4 | 1 | 3 | 5 | | 7 | 6 | 1,2 | 7,9 | 7 | 0,1,4,6 7,8 | 7 | 8 | 3 | | 9 | 4,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
506779 |
Giải nhất |
75428 |
Giải nhì |
08044 |
Giải ba |
04499 93991 |
Giải tư |
95819 07599 88790 67643 65554 31318 42888 |
Giải năm |
9207 |
Giải sáu |
5057 9469 1106 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 6,7 | 9 | 1 | 7,8,9 | | 2 | 0,8 | 4 | 3 | | 4,5 | 4 | 3,4 | | 5 | 4,7 | 0 | 6 | 9 | 0,1,5 | 7 | 9 | 1,2,8 | 8 | 8 | 1,6,7,92 | 9 | 0,1,92 |
|
XSST - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
714619 |
Giải nhất |
23612 |
Giải nhì |
84142 |
Giải ba |
26499 07041 |
Giải tư |
23668 31748 59093 95025 41523 21328 31100 |
Giải năm |
6949 |
Giải sáu |
8941 0723 9764 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 42 | 1 | 2,9 | 1,4 | 2 | 32,5,8 | 22,7,9 | 3 | | 6 | 4 | 12,2,8,9 | 2 | 5 | | 7 | 6 | 4,8 | | 7 | 3,6 | 2,4,6 | 8 | | 1,4,9 | 9 | 3,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
310500 |
Giải nhất |
13361 |
Giải nhì |
93225 |
Giải ba |
40214 14858 |
Giải tư |
64178 50470 91604 67859 69226 53897 35140 |
Giải năm |
0026 |
Giải sáu |
8443 8150 6640 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42,5,7 9 | 0 | 0,4 | 6 | 1 | 4 | 6 | 2 | 5,62 | 4 | 3 | | 0,1 | 4 | 02,3 | 2 | 5 | 0,8,9 | 22 | 6 | 1,2 | 9 | 7 | 0,8 | 5,7 | 8 | | 5 | 9 | 0,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
117666 |
Giải nhất |
88119 |
Giải nhì |
99592 |
Giải ba |
67494 06581 |
Giải tư |
94687 71727 35349 97208 55562 22915 52733 |
Giải năm |
2121 |
Giải sáu |
1570 8757 7081 |
Giải bảy |
533 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 8 | 2,82 | 1 | 5,9 | 6,9 | 2 | 1,7 | 32 | 3 | 32 | 9 | 4 | 9 | 1 | 5 | 7 | 6 | 6 | 2,6,8 | 2,5,8 | 7 | 0 | 0,6 | 8 | 12,7 | 1,4 | 9 | 2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T4K2
|
Giải ĐB |
803888 |
Giải nhất |
47198 |
Giải nhì |
54451 |
Giải ba |
43567 06916 |
Giải tư |
41829 03215 66885 55303 21084 86644 29406 |
Giải năm |
9476 |
Giải sáu |
3398 2588 0970 |
Giải bảy |
881 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,6 | 5,8 | 1 | 5,6 | | 2 | 9 | 0 | 3 | | 4,8 | 4 | 4 | 1,5,8 | 5 | 1,5 | 0,1,7 | 6 | 7 | 6 | 7 | 0,6 | 82,92 | 8 | 1,4,5,82 | 2 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|