|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL18
|
Giải ĐB |
967622 |
Giải nhất |
50649 |
Giải nhì |
33701 |
Giải ba |
13579 48329 |
Giải tư |
16706 12028 94741 93954 78091 15069 36319 |
Giải năm |
7155 |
Giải sáu |
6987 4526 1917 |
Giải bảy |
554 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6 | 0,4,9 | 1 | 7,9 | 2,3 | 2 | 2,6,8,9 | | 3 | 2 | 52 | 4 | 1,9 | 5 | 5 | 42,5 | 0,2 | 6 | 9 | 1,8 | 7 | 9 | 2 | 8 | 7 | 1,2,4,6 7 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 04KS18
|
Giải ĐB |
300869 |
Giải nhất |
16741 |
Giải nhì |
89178 |
Giải ba |
20099 34251 |
Giải tư |
30697 81612 62238 86771 64767 70432 91096 |
Giải năm |
1216 |
Giải sáu |
7391 5005 1410 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 3,5,8 | 4,5,7,9 | 1 | 0,2,6 | 1,3 | 2 | | 0 | 3 | 2,8 | | 4 | 1 | 0 | 5 | 1 | 1,9 | 6 | 7,9 | 6,9 | 7 | 1,8 | 0,3,7 | 8 | | 6,9 | 9 | 1,6,7,9 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV18
|
Giải ĐB |
326379 |
Giải nhất |
74273 |
Giải nhì |
28451 |
Giải ba |
65347 63079 |
Giải tư |
96847 24945 23066 58958 88532 42323 70129 |
Giải năm |
9609 |
Giải sáu |
3582 0788 1360 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 9 | 5 | 1 | | 3,8 | 2 | 0,3,9 | 2,7 | 3 | 2 | | 4 | 5,72 | 4 | 5 | 1,8 | 6 | 6 | 0,6 | 42 | 7 | 3,92 | 5,8 | 8 | 2,8 | 0,2,72,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
834077 |
Giải nhất |
92467 |
Giải nhì |
49484 |
Giải ba |
23564 70866 |
Giải tư |
04114 35807 17248 46061 48264 85194 45658 |
Giải năm |
2847 |
Giải sáu |
3011 3864 8208 |
Giải bảy |
690 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 1,6 | 1 | 1,4 | 2 | 2 | 2 | | 3 | | 1,63,8,9 | 4 | 7,8 | | 5 | 8 | 6 | 6 | 1,43,6,7 | 0,4,6,7 | 7 | 7 | 0,4,5 | 8 | 4 | | 9 | 0,4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K5
|
Giải ĐB |
595973 |
Giải nhất |
32704 |
Giải nhì |
86655 |
Giải ba |
48271 05368 |
Giải tư |
74548 29998 27496 38194 33765 71738 74860 |
Giải năm |
8860 |
Giải sáu |
8877 0960 1641 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 63 | 0 | 4 | 4,7 | 1 | | 3 | 2 | | 7 | 3 | 2,8 | 0,9 | 4 | 1,8 | 5,6 | 5 | 5 | 9 | 6 | 03,5,7,8 | 6,7 | 7 | 1,3,7 | 3,4,6,9 | 8 | | | 9 | 4,6,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K5
|
Giải ĐB |
803115 |
Giải nhất |
95468 |
Giải nhì |
01299 |
Giải ba |
71371 52299 |
Giải tư |
29646 85452 45819 43061 15375 60137 27951 |
Giải năm |
0607 |
Giải sáu |
5095 4345 0226 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 3,5,6,7 | 1 | 5,9 | 5 | 2 | 6 | | 3 | 1,7 | | 4 | 5,6 | 1,4,7,9 | 5 | 1,2 | 2,4 | 6 | 1,8 | 0,3,8 | 7 | 1,5 | 6 | 8 | 7 | 1,92 | 9 | 5,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|