|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL27
|
Giải ĐB |
721764 |
Giải nhất |
48860 |
Giải nhì |
71779 |
Giải ba |
38330 52132 |
Giải tư |
34910 56306 70652 17884 40254 85716 25946 |
Giải năm |
5078 |
Giải sáu |
2969 3063 0429 |
Giải bảy |
753 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,6 | 0 | 6 | | 1 | 0,6 | 3,5 | 2 | 9 | 5,6 | 3 | 0,2 | 5,6,8 | 4 | 6,9 | | 5 | 2,3,4 | 0,1,4 | 6 | 0,3,4,9 | | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 4 | 2,4,6,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 07K27
|
Giải ĐB |
380381 |
Giải nhất |
61029 |
Giải nhì |
20444 |
Giải ba |
89179 60177 |
Giải tư |
27313 94753 74080 36106 36889 94614 36968 |
Giải năm |
7348 |
Giải sáu |
4773 9922 1662 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 6 | 8 | 1 | 3,4 | 2,6 | 2 | 2,9 | 1,5,7,9 | 3 | | 1,4 | 4 | 4,8 | | 5 | 3 | 0 | 6 | 2,8 | 7 | 7 | 3,7,9 | 4,6 | 8 | 02,1,9 | 2,7,8 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV27
|
Giải ĐB |
149858 |
Giải nhất |
55234 |
Giải nhì |
54560 |
Giải ba |
19848 93402 |
Giải tư |
37689 14877 77724 91353 31946 37606 99578 |
Giải năm |
5030 |
Giải sáu |
0799 5966 6735 |
Giải bảy |
420 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 2,6 | | 1 | 9 | 0 | 2 | 0,4 | 5 | 3 | 0,4,5 | 2,3 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | 3,8 | 0,4,6 | 6 | 0,6 | 7 | 7 | 7,8 | 4,5,7 | 8 | 9 | 1,8,9 | 9 | 9 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
734247 |
Giải nhất |
21739 |
Giải nhì |
69277 |
Giải ba |
38893 16361 |
Giải tư |
30614 70594 06079 84829 88998 15716 99397 |
Giải năm |
1910 |
Giải sáu |
3723 6108 7235 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 8 | 6 | 1 | 0,4,6 | 2 | 2 | 2,3,9 | 2,9 | 3 | 4,5,9 | 1,3,9 | 4 | 7 | 3 | 5 | | 1 | 6 | 1 | 4,7,9 | 7 | 7,9 | 0,9 | 8 | | 2,3,7 | 9 | 3,4,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
503609 |
Giải nhất |
22858 |
Giải nhì |
08741 |
Giải ba |
72431 98131 |
Giải tư |
07239 10740 61865 72927 78683 60443 91937 |
Giải năm |
9689 |
Giải sáu |
1838 0948 3026 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,9 | 32,4 | 1 | | | 2 | 6,7 | 4,8 | 3 | 12,7,8,9 | | 4 | 0,1,3,8 9 | 6 | 5 | 8 | 2 | 6 | 5 | 2,3 | 7 | | 3,4,5 | 8 | 3,9 | 0,3,4,8 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
679428 |
Giải nhất |
88241 |
Giải nhì |
36481 |
Giải ba |
49000 83407 |
Giải tư |
45726 68989 10747 62196 38628 20792 83079 |
Giải năm |
5851 |
Giải sáu |
1551 2076 6725 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 4,52,8 | 1 | | 9 | 2 | 5,6,82 | | 3 | | 6,7 | 4 | 1,7 | 2 | 5 | 12 | 2,7,9 | 6 | 4 | 0,4 | 7 | 4,6,9 | 22 | 8 | 1,9 | 7,8 | 9 | 2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|