|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 44VL28
|
Giải ĐB |
397330 |
Giải nhất |
11221 |
Giải nhì |
12123 |
Giải ba |
17685 49162 |
Giải tư |
15410 33051 21890 05259 57557 29947 81201 |
Giải năm |
3252 |
Giải sáu |
3544 7739 0715 |
Giải bảy |
162 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,9 | 0 | 1 | 0,2,5 | 1 | 0,5 | 5,63 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0,9 | 4 | 4 | 4,7 | 1,8 | 5 | 1,2,7,9 | | 6 | 23 | 4,5 | 7 | | | 8 | 5 | 3,5 | 9 | 0 |
|
XSBD - Loại vé: 07K28
|
Giải ĐB |
405220 |
Giải nhất |
20382 |
Giải nhì |
14836 |
Giải ba |
33950 85296 |
Giải tư |
93238 94922 89062 23949 08843 92855 06533 |
Giải năm |
1531 |
Giải sáu |
4819 9517 2489 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 7 | 3 | 1 | 7,9 | 2,6,8 | 2 | 0,2 | 3,4 | 3 | 1,3,6,8 | | 4 | 3,9 | 5 | 5 | 0,5 | 3,6,9 | 6 | 2,6 | 0,1 | 7 | | 3 | 8 | 2,9 | 1,4,8 | 9 | 6 |
|
XSTV - Loại vé: 32TV28
|
Giải ĐB |
595023 |
Giải nhất |
93833 |
Giải nhì |
51681 |
Giải ba |
17381 24570 |
Giải tư |
18490 54483 06038 38381 15647 29891 75213 |
Giải năm |
8681 |
Giải sáu |
6758 1057 4708 |
Giải bảy |
875 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 8 | 84,9 | 1 | 3 | | 2 | 3 | 1,2,3,8 | 3 | 3,8 | 7 | 4 | 7 | 7 | 5 | 7,8 | | 6 | | 4,5 | 7 | 0,4,5 | 0,3,5 | 8 | 14,3 | | 9 | 0,1 |
|
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
789617 |
Giải nhất |
93850 |
Giải nhì |
84219 |
Giải ba |
67393 13225 |
Giải tư |
80500 28581 05482 50154 29328 52847 04297 |
Giải năm |
7269 |
Giải sáu |
8826 7808 1899 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,8 | 8 | 1 | 5,6,7,9 | 8 | 2 | 5,6,8 | 9 | 3 | | 5 | 4 | 7 | 1,2 | 5 | 0,4 | 1,2 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | | 0,2 | 8 | 1,2 | 1,6,9 | 9 | 3,7,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
426222 |
Giải nhất |
90853 |
Giải nhì |
07307 |
Giải ba |
45876 98606 |
Giải tư |
02318 58478 57943 20461 52203 73212 31905 |
Giải năm |
3272 |
Giải sáu |
4123 7235 2639 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,6,7 | 6 | 1 | 2,8 | 1,2,7 | 2 | 2,3 | 0,2,4,5 | 3 | 52,7,9 | | 4 | 3 | 0,32 | 5 | 3 | 0,7 | 6 | 1 | 0,3 | 7 | 2,6,8 | 1,7 | 8 | | 3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
504436 |
Giải nhất |
31495 |
Giải nhì |
55241 |
Giải ba |
31424 40217 |
Giải tư |
23963 43790 25330 58153 15354 95624 08852 |
Giải năm |
3853 |
Giải sáu |
9124 7927 5292 |
Giải bảy |
020 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 4 | 1 | 7 | 5,9 | 2 | 0,43,7 | 52,6 | 3 | 0,6 | 23,5 | 4 | 1,9 | 9 | 5 | 2,32,4 | 3 | 6 | 3 | 1,2 | 7 | | | 8 | | 4 | 9 | 0,2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|