|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL36
|
Giải ĐB |
185939 |
Giải nhất |
67622 |
Giải nhì |
85944 |
Giải ba |
71439 55241 |
Giải tư |
75414 32021 39149 75214 25032 24216 82987 |
Giải năm |
9398 |
Giải sáu |
4480 3678 2805 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 5 | 2,4 | 1 | 42,6 | 2,3 | 2 | 1,2,3 | 2 | 3 | 2,92 | 12,42 | 4 | 1,42,9 | 0 | 5 | | 1 | 6 | | 8 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 0,7 | 32,4 | 9 | 8 |
|
XSBD - Loại vé: 09KS36
|
Giải ĐB |
154092 |
Giải nhất |
18869 |
Giải nhì |
74791 |
Giải ba |
81559 53591 |
Giải tư |
61862 83427 61733 10912 65985 11862 90292 |
Giải năm |
3147 |
Giải sáu |
8333 7875 2052 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 6,92 | 1 | 2 | 1,5,62,92 | 2 | 4,7 | 32 | 3 | 32 | 2 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 2,9 | | 6 | 1,22,9 | 2,4 | 7 | 5 | | 8 | 5 | 5,6 | 9 | 12,22 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV36
|
Giải ĐB |
884694 |
Giải nhất |
05904 |
Giải nhì |
32904 |
Giải ba |
52505 15596 |
Giải tư |
12672 00900 37047 68354 82142 62268 86732 |
Giải năm |
0029 |
Giải sáu |
6418 7688 6523 |
Giải bảy |
527 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,42,5 | | 1 | 8 | 3,4,7 | 2 | 3,7,9 | 2 | 3 | 2 | 02,5,92 | 4 | 2,7 | 0 | 5 | 4 | 9 | 6 | 8 | 2,4 | 7 | 2 | 1,6,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 42,6 |
|
XSTN - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
183220 |
Giải nhất |
12163 |
Giải nhì |
08608 |
Giải ba |
06866 42521 |
Giải tư |
70697 18789 10537 10985 72798 16995 23781 |
Giải năm |
6711 |
Giải sáu |
4734 4524 6908 |
Giải bảy |
546 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5,82 | 1,2,8 | 1 | 1 | | 2 | 0,1,4 | 6 | 3 | 4,7 | 2,3 | 4 | 6 | 0,8,9 | 5 | | 4,6 | 6 | 3,6 | 3,9 | 7 | | 02,9 | 8 | 1,5,9 | 8 | 9 | 5,7,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-9K1
|
Giải ĐB |
110712 |
Giải nhất |
95762 |
Giải nhì |
32419 |
Giải ba |
61211 40413 |
Giải tư |
69732 74616 65892 27550 69461 05805 09528 |
Giải năm |
4106 |
Giải sáu |
4036 4777 5097 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6,9 | 1,6 | 1 | 1,2,3,6 9 | 1,3,6,9 | 2 | 8 | 1 | 3 | 2,6,9 | | 4 | | 0 | 5 | 0 | 0,1,3 | 6 | 1,2 | 7,9 | 7 | 7 | 2 | 8 | | 0,1,3 | 9 | 2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 9K1
|
Giải ĐB |
404880 |
Giải nhất |
73253 |
Giải nhì |
58925 |
Giải ba |
13847 41526 |
Giải tư |
37008 78862 20886 54292 20154 56769 64040 |
Giải năm |
4066 |
Giải sáu |
4967 6528 7609 |
Giải bảy |
742 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8,9 | | 1 | | 4,6,9 | 2 | 5,6,8 | 5 | 3 | | 5 | 4 | 0,2,7 | 2,8 | 5 | 3,4 | 2,6,8 | 6 | 2,6,7,9 | 4,6 | 7 | | 0,2 | 8 | 0,5,6 | 0,6 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|