|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL35
|
Giải ĐB |
663327 |
Giải nhất |
31321 |
Giải nhì |
83720 |
Giải ba |
59520 82329 |
Giải tư |
56752 04125 44861 80665 19438 48456 87619 |
Giải năm |
5934 |
Giải sáu |
1491 5159 1426 |
Giải bảy |
127 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | | 2,6,9 | 1 | 9 | 5 | 2 | 02,1,5,6 72,9 | | 3 | 4,8,9 | 3 | 4 | | 2,6 | 5 | 2,6,9 | 2,5 | 6 | 1,5 | 22 | 7 | | 3 | 8 | | 1,2,3,5 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS35
|
Giải ĐB |
834683 |
Giải nhất |
70640 |
Giải nhì |
64937 |
Giải ba |
39340 58487 |
Giải tư |
20289 59050 03290 35677 84883 35009 34555 |
Giải năm |
3570 |
Giải sáu |
2339 8874 0035 |
Giải bảy |
229 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,5,7,9 | 0 | 6,9 | | 1 | | | 2 | 9 | 82 | 3 | 5,7,9 | 7 | 4 | 02 | 3,5 | 5 | 0,5 | 0 | 6 | | 3,7,8 | 7 | 0,4,7 | | 8 | 32,7,9 | 0,2,3,8 | 9 | 0 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV35
|
Giải ĐB |
872417 |
Giải nhất |
20151 |
Giải nhì |
86106 |
Giải ba |
20981 65917 |
Giải tư |
94124 31569 76647 74983 45902 71187 10184 |
Giải năm |
2634 |
Giải sáu |
5146 7333 6852 |
Giải bảy |
291 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,6 | 5,8,9 | 1 | 72 | 0,5 | 2 | 4 | 3,8 | 3 | 3,4 | 2,3,8 | 4 | 6,7,9 | | 5 | 1,2 | 0,4 | 6 | 9 | 12,4,8 | 7 | | | 8 | 1,3,4,7 | 4,6 | 9 | 1 |
|
XSTN - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
548359 |
Giải nhất |
94007 |
Giải nhì |
23847 |
Giải ba |
80802 55084 |
Giải tư |
92663 22989 85896 99764 46202 80763 44785 |
Giải năm |
6075 |
Giải sáu |
4917 6464 4816 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,7 | | 1 | 32,6,7 | 02 | 2 | | 12,62 | 3 | | 62,8 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 9 | 1,9 | 6 | 32,42 | 0,1,4 | 7 | 5 | | 8 | 4,5,9 | 5,8 | 9 | 6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K5
|
Giải ĐB |
938119 |
Giải nhất |
30902 |
Giải nhì |
31066 |
Giải ba |
40975 43592 |
Giải tư |
16266 55069 49023 05918 85957 02521 58876 |
Giải năm |
8462 |
Giải sáu |
6695 6699 0128 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 2 | 1 | 8,9 | 0,6,9 | 2 | 1,3,8 | 2,8 | 3 | | | 4 | | 7,9 | 5 | 7 | 63,7 | 6 | 2,63,9 | 5 | 7 | 5,6 | 1,2 | 8 | 3 | 1,6,9 | 9 | 2,5,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K5
|
Giải ĐB |
593051 |
Giải nhất |
05451 |
Giải nhì |
34477 |
Giải ba |
72088 73656 |
Giải tư |
62923 75551 92009 23744 99355 06370 80430 |
Giải năm |
2427 |
Giải sáu |
9490 7828 8846 |
Giải bảy |
958 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,9 | 0 | 9 | 53 | 1 | | | 2 | 3,4,7,8 | 2 | 3 | 0 | 2,4 | 4 | 4,6 | 5 | 5 | 13,5,6,8 | 4,5 | 6 | | 2,7 | 7 | 0,7 | 2,5,8 | 8 | 8 | 0 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|