|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K1-T10
|
Giải ĐB |
09619 |
Giải nhất |
21329 |
Giải nhì |
46407 |
Giải ba |
43954 02576 |
Giải tư |
89576 21070 40563 96628 47130 01540 66225 |
Giải năm |
1696 |
Giải sáu |
7812 2848 1174 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,7 | 0 | 7 | 3 | 1 | 2,9 | 1 | 2 | 5,8,9 | 6 | 3 | 0,1 | 5,7 | 4 | 0,8 | 2 | 5 | 4 | 72,9 | 6 | 3 | 0 | 7 | 0,4,62,9 | 2,4 | 8 | | 1,2,7 | 9 | 6 |
|
XSVT - Loại vé: L:10A
|
Giải ĐB |
20279 |
Giải nhất |
71848 |
Giải nhì |
33128 |
Giải ba |
80246 60919 |
Giải tư |
39942 55893 67355 71048 52217 02987 46332 |
Giải năm |
3397 |
Giải sáu |
5039 7216 3270 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2 | | 1 | 6,7,9 | 0,3,4 | 2 | 8 | 9 | 3 | 2,4,9 | 3 | 4 | 2,6,82 | 5 | 5 | 5 | 1,4 | 6 | | 1,8,9 | 7 | 0,9 | 2,42 | 8 | 7 | 1,3,7 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T10K1
|
Giải ĐB |
60865 |
Giải nhất |
05372 |
Giải nhì |
90202 |
Giải ba |
23843 44533 |
Giải tư |
83712 95028 40007 83665 09551 56635 77886 |
Giải năm |
4934 |
Giải sáu |
1441 9433 5162 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,7 | 1,4,5 | 1 | 1,2 | 0,1,6,7 | 2 | 8 | 32,4 | 3 | 32,4,5 | 3 | 4 | 1,3,8 | 3,62 | 5 | 1 | 8 | 6 | 2,52 | 0 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 6 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: L:10B2
|
Giải ĐB |
35895 |
Giải nhất |
40982 |
Giải nhì |
24184 |
Giải ba |
25523 80052 |
Giải tư |
68383 24541 73809 37933 25302 76288 45939 |
Giải năm |
6907 |
Giải sáu |
9917 9926 8640 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 2,7,9 | 4 | 1 | 7 | 0,5,8 | 2 | 3,6 | 2,3,8 | 3 | 3,9 | 8 | 4 | 0,1,5,9 | 4,9 | 5 | 2 | 2 | 6 | | 0,1 | 7 | | 8 | 8 | 2,3,4,8 | 0,3,4 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: L:B40
|
Giải ĐB |
69059 |
Giải nhất |
01097 |
Giải nhì |
61008 |
Giải ba |
10391 11156 |
Giải tư |
93940 46845 44677 14210 04865 72541 94745 |
Giải năm |
3694 |
Giải sáu |
7941 0413 8042 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,8 | 0,42,9 | 1 | 0,3 | 4,7 | 2 | | 1 | 3 | | 9 | 4 | 0,12,2,52 | 42,6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 5 | 7,9 | 7 | 2,7 | 0 | 8 | | 5 | 9 | 1,4,7 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T10K1
|
Giải ĐB |
17451 |
Giải nhất |
61692 |
Giải nhì |
34533 |
Giải ba |
12408 22661 |
Giải tư |
17161 17653 34950 97366 56678 18890 50655 |
Giải năm |
5210 |
Giải sáu |
8558 9454 4762 |
Giải bảy |
230 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,5,9 | 0 | 8 | 5,62 | 1 | 0 | 6,9 | 2 | | 3,5 | 3 | 0,3 | 5 | 4 | 6 | 5 | 5 | 0,1,3,4 5,8 | 4,6 | 6 | 12,2,6 | | 7 | 8 | 0,5,7 | 8 | | | 9 | 0,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|