|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K5-T09
|
Giải ĐB |
98967 |
Giải nhất |
19946 |
Giải nhì |
12506 |
Giải ba |
13923 99116 |
Giải tư |
20511 73386 13235 95460 10156 67936 39695 |
Giải năm |
0636 |
Giải sáu |
6434 3899 2097 |
Giải bảy |
840 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,8 | 0 | 6 | 1 | 1 | 1,6 | | 2 | 3 | 2 | 3 | 4,5,62 | 3 | 4 | 0,6 | 3,9 | 5 | 6 | 0,1,32,4 5,8 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | | | 8 | 0,6 | 9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSVT - Loại vé: L:9E
|
Giải ĐB |
23819 |
Giải nhất |
01579 |
Giải nhì |
83003 |
Giải ba |
89098 24089 |
Giải tư |
74178 98528 73429 12570 64431 86534 40097 |
Giải năm |
8895 |
Giải sáu |
6693 4537 2899 |
Giải bảy |
030 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 3 | 3 | 1 | 9 | | 2 | 8,9 | 0,9 | 3 | 0,1,4,7 | 3 | 4 | | 9 | 5 | 6 | 5 | 6 | | 3,9 | 7 | 0,8,9 | 2,7,9 | 8 | 9 | 1,2,7,8 9 | 9 | 3,5,7,8 9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T9K5
|
Giải ĐB |
05599 |
Giải nhất |
48965 |
Giải nhì |
38968 |
Giải ba |
95446 83153 |
Giải tư |
42320 81303 53146 27234 50254 83736 25046 |
Giải năm |
5748 |
Giải sáu |
7150 4800 3804 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,52 | 0 | 0,3,4 | | 1 | | | 2 | 0 | 0,5,7 | 3 | 4,6 | 0,3,5 | 4 | 63,8 | 6 | 5 | 02,3,4 | 3,43 | 6 | 5,8 | | 7 | 3 | 4,6 | 8 | | 9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: L:9E2
|
Giải ĐB |
58959 |
Giải nhất |
19433 |
Giải nhì |
93997 |
Giải ba |
27722 80452 |
Giải tư |
64600 65621 64604 56378 94756 46350 71159 |
Giải năm |
7978 |
Giải sáu |
9982 9248 2207 |
Giải bảy |
590 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0,4,7 | 2 | 1 | 5 | 2,5,8 | 2 | 1,2 | 3 | 3 | 3 | 0 | 4 | 8 | 1 | 5 | 0,2,6,92 | 5 | 6 | | 0,9 | 7 | 82 | 4,72 | 8 | 2 | 52 | 9 | 0,7 |
|
XSDT - Loại vé: L:B39
|
Giải ĐB |
90445 |
Giải nhất |
14207 |
Giải nhì |
17138 |
Giải ba |
87731 40849 |
Giải tư |
73516 50859 61443 02945 73334 74146 05196 |
Giải năm |
1640 |
Giải sáu |
8112 2174 7722 |
Giải bảy |
617 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 7 | 32 | 1 | 2,6,7 | 1,2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 12,4,8 | 3,7 | 4 | 0,3,52,6 9 | 42 | 5 | 9 | 1,4,9 | 6 | | 0,1 | 7 | 4 | 3 | 8 | | 4,5 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: L:08T9K5
|
Giải ĐB |
49535 |
Giải nhất |
54828 |
Giải nhì |
06743 |
Giải ba |
12505 48705 |
Giải tư |
05029 27003 55639 98924 64610 63370 56863 |
Giải năm |
9968 |
Giải sáu |
2627 3390 5347 |
Giải bảy |
000 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7,9 | 0 | 0,3,52 | | 1 | 0 | | 2 | 4,72,8,9 | 0,4,6 | 3 | 5,9 | 2 | 4 | 3,7 | 02,3 | 5 | | | 6 | 3,8 | 22,4 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | | 2,3 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|