|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40T10
|
Giải ĐB |
840053 |
Giải nhất |
02441 |
Giải nhì |
93023 |
Giải ba |
00840 84021 |
Giải tư |
34325 62983 04528 56958 86940 34590 82166 |
Giải năm |
7248 |
Giải sáu |
4490 1611 2744 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | | 1,2,4 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,3,5,8 | 2,5,8 | 3 | 2 | 4 | 4 | 02,1,4,8 | 2 | 5 | 3,8 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 2,4,5,7 | 8 | 3 | | 9 | 02 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
075227 |
Giải nhất |
62826 |
Giải nhì |
05099 |
Giải ba |
08968 26560 |
Giải tư |
31154 52742 02644 21275 94372 50677 08802 |
Giải năm |
2268 |
Giải sáu |
7550 0191 8629 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | | 0,4,7 | 2 | 6,7,9 | | 3 | | 4,5,6 | 4 | 2,4 | 0,7 | 5 | 0,4 | 2 | 6 | 0,4,82 | 2,7 | 7 | 2,5,7 | 62 | 8 | | 2,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
271547 |
Giải nhất |
84288 |
Giải nhì |
74906 |
Giải ba |
89192 31334 |
Giải tư |
21497 55218 05491 07407 62801 84358 18374 |
Giải năm |
9268 |
Giải sáu |
2048 4495 3827 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,7,8 | 0,9 | 1 | 8 | 9 | 2 | 7 | | 3 | 4 | 3,7,9 | 4 | 7,8 | 9 | 5 | 8 | 0 | 6 | 8 | 0,2,4,9 | 7 | 4 | 0,1,4,5 6,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,2,4,5 7 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
071032 |
Giải nhất |
49720 |
Giải nhì |
48326 |
Giải ba |
07700 18998 |
Giải tư |
91979 63872 25159 86213 90590 76085 29471 |
Giải năm |
3381 |
Giải sáu |
8252 4643 6192 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,9 | 0 | 0 | 6,7,8 | 1 | 3 | 3,5,7,9 | 2 | 0,6 | 1,4 | 3 | 2 | | 4 | 3,8 | 8 | 5 | 2,9 | 2 | 6 | 1 | | 7 | 1,2,9 | 4,9 | 8 | 1,5 | 5,7 | 9 | 0,2,8 |
|
XSDT - Loại vé: N41
|
Giải ĐB |
275584 |
Giải nhất |
47895 |
Giải nhì |
83398 |
Giải ba |
11163 54372 |
Giải tư |
74294 77762 96627 31870 13959 08812 33279 |
Giải năm |
8186 |
Giải sáu |
9668 5554 6239 |
Giải bảy |
603 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | | 1 | 2 | 1,6,7 | 2 | 7 | 0,6 | 3 | 9 | 5,8,9 | 4 | 7 | 9 | 5 | 4,9 | 8 | 6 | 2,3,8 | 2,4 | 7 | 0,2,9 | 6,9 | 8 | 4,6 | 3,5,7 | 9 | 4,5,8 |
|
XSCM - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
858170 |
Giải nhất |
69668 |
Giải nhì |
83909 |
Giải ba |
35914 41741 |
Giải tư |
68172 47450 17183 62256 75928 06942 06408 |
Giải năm |
6924 |
Giải sáu |
8727 9068 3213 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 8,9 | 4 | 1 | 32,4 | 4,7 | 2 | 4,7,8 | 12,8 | 3 | | 1,2 | 4 | 1,2 | | 5 | 0,6 | 5 | 6 | 82 | 2 | 7 | 0,2 | 0,2,62,9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|