|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
010192 |
Giải nhất |
49848 |
Giải nhì |
20850 |
Giải ba |
02707 88197 |
Giải tư |
69271 49473 90181 80160 69613 95066 36371 |
Giải năm |
5144 |
Giải sáu |
3463 9796 0066 |
Giải bảy |
838 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6 | 0 | 7 | 72,8 | 1 | 3 | 9 | 2 | | 1,6,7 | 3 | 0,8 | 4 | 4 | 4,8 | | 5 | 0 | 62,9 | 6 | 0,3,62 | 0,9 | 7 | 12,3 | 3,4 | 8 | 1 | | 9 | 2,6,7 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
358853 |
Giải nhất |
69780 |
Giải nhì |
27905 |
Giải ba |
78468 75154 |
Giải tư |
99245 67498 32137 40566 01552 24357 33647 |
Giải năm |
8480 |
Giải sáu |
9952 2861 4617 |
Giải bảy |
064 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | 5 | 62 | 1 | 7 | 52 | 2 | | 5 | 3 | 7 | 5,6 | 4 | 5,7 | 0,4 | 5 | 22,3,4,7 | 6 | 6 | 12,4,6,8 | 1,3,4,5 | 7 | | 6,9 | 8 | 02 | | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
370072 |
Giải nhất |
56782 |
Giải nhì |
85472 |
Giải ba |
35288 33406 |
Giải tư |
83897 77610 68281 02478 00260 10579 01835 |
Giải năm |
2787 |
Giải sáu |
9863 3724 6327 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 6 | 8 | 1 | 0 | 72,8 | 2 | 4,7 | 6 | 3 | 5 | 2,8 | 4 | | 3 | 5 | | 0 | 6 | 0,3,9 | 2,8,9 | 7 | 22,8,9 | 7,8 | 8 | 1,2,4,7 8 | 6,7 | 9 | 7 |
|
XSBTR - Loại vé: K40T10
|
Giải ĐB |
840053 |
Giải nhất |
02441 |
Giải nhì |
93023 |
Giải ba |
00840 84021 |
Giải tư |
34325 62983 04528 56958 86940 34590 82166 |
Giải năm |
7248 |
Giải sáu |
4490 1611 2744 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,92 | 0 | | 1,2,4 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1,3,5,8 | 2,5,8 | 3 | 2 | 4 | 4 | 02,1,4,8 | 2 | 5 | 3,8 | 6 | 6 | 6 | | 7 | 8 | 2,4,5,7 | 8 | 3 | | 9 | 02 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
075227 |
Giải nhất |
62826 |
Giải nhì |
05099 |
Giải ba |
08968 26560 |
Giải tư |
31154 52742 02644 21275 94372 50677 08802 |
Giải năm |
2268 |
Giải sáu |
7550 0191 8629 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | 2,5 | 9 | 1 | | 0,4,7 | 2 | 6,7,9 | | 3 | | 4,5,6 | 4 | 2,4 | 0,7 | 5 | 0,4 | 2 | 6 | 0,4,82 | 2,7 | 7 | 2,5,7 | 62 | 8 | | 2,9 | 9 | 1,9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
271547 |
Giải nhất |
84288 |
Giải nhì |
74906 |
Giải ba |
89192 31334 |
Giải tư |
21497 55218 05491 07407 62801 84358 18374 |
Giải năm |
9268 |
Giải sáu |
2048 4495 3827 |
Giải bảy |
908 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,7,8 | 0,9 | 1 | 8 | 9 | 2 | 7 | | 3 | 4 | 3,7,9 | 4 | 7,8 | 9 | 5 | 8 | 0 | 6 | 8 | 0,2,4,9 | 7 | 4 | 0,1,4,5 6,8 | 8 | 8 | | 9 | 1,2,4,5 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|