|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
168607 |
Giải nhất |
27276 |
Giải nhì |
29361 |
Giải ba |
64915 66540 |
Giải tư |
96216 91343 29986 20193 48000 47070 19643 |
Giải năm |
2327 |
Giải sáu |
9174 6010 6748 |
Giải bảy |
500 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4,7 | 0 | 02,7 | 6 | 1 | 0,5,6 | | 2 | 7 | 42,9 | 3 | 6 | 7 | 4 | 0,32,8 | 1 | 5 | | 1,3,7,8 | 6 | 1 | 0,2 | 7 | 0,4,6 | 4 | 8 | 6 | | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
196147 |
Giải nhất |
51634 |
Giải nhì |
99363 |
Giải ba |
08480 68118 |
Giải tư |
32462 99279 86101 41128 14526 74178 39503 |
Giải năm |
7768 |
Giải sáu |
6765 9379 6420 |
Giải bảy |
135 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 1,3 | 0 | 1 | 8 | 6 | 2 | 0,6,8 | 0,6 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 7 | 3,6 | 5 | | 2,8 | 6 | 2,3,5,8 | 4 | 7 | 8,92 | 1,2,6,7 | 8 | 0,6 | 72 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
076284 |
Giải nhất |
05042 |
Giải nhì |
11515 |
Giải ba |
07587 57314 |
Giải tư |
15070 67636 25571 20270 87474 97313 92788 |
Giải năm |
2004 |
Giải sáu |
4982 3219 9442 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 4,7 | 7 | 1 | 3,4,5,9 | 42,8 | 2 | | 1 | 3 | 6 | 0,1,4,7 8 | 4 | 22,4 | 1 | 5 | | 3 | 6 | | 0,8 | 7 | 02,1,4 | 8 | 8 | 2,4,7,8 | 1 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K41T10
|
Giải ĐB |
370715 |
Giải nhất |
03343 |
Giải nhì |
51764 |
Giải ba |
91261 56426 |
Giải tư |
83072 45741 55628 05830 96953 06348 42320 |
Giải năm |
3583 |
Giải sáu |
3583 3448 7524 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 4,6 | 1 | 5 | 7 | 2 | 0,4,6,8 | 4,5,82 | 3 | 0 | 2,5,6 | 4 | 1,3,5,82 | 1,4 | 5 | 3,4 | 2 | 6 | 1,4 | | 7 | 2 | 2,42 | 8 | 32 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
495453 |
Giải nhất |
76747 |
Giải nhì |
37856 |
Giải ba |
20139 44479 |
Giải tư |
60373 78465 02587 13439 97952 18845 37827 |
Giải năm |
4338 |
Giải sáu |
8660 8345 1842 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 7 | | 1 | | 4,5 | 2 | 7 | 5,7 | 3 | 8,92 | | 4 | 2,52,7 | 42,6 | 5 | 2,3,6 | 5 | 6 | 0,5 | 0,2,4,8 | 7 | 0,3,9 | 3 | 8 | 7 | 32,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
894982 |
Giải nhất |
25439 |
Giải nhì |
70023 |
Giải ba |
95101 00669 |
Giải tư |
45298 25316 66661 20271 79778 46907 46945 |
Giải năm |
3740 |
Giải sáu |
2220 7707 9246 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | 1,72 | 0,6,7 | 1 | 6 | 2,8 | 2 | 0,2,3 | 2 | 3 | 9 | | 4 | 0,5,6 | 4 | 5 | | 1,4 | 6 | 1,9 | 02 | 7 | 1,8 | 7,9 | 8 | 2 | 3,6 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|