|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
380715 |
Giải nhất |
87897 |
Giải nhì |
24061 |
Giải ba |
13859 88433 |
Giải tư |
55733 65014 03368 31671 75720 57992 84435 |
Giải năm |
9307 |
Giải sáu |
7010 6997 6013 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 6,7 | 1 | 0,3,4,5 | 9 | 2 | 0 | 1,32,7 | 3 | 32,5 | 1,7 | 4 | | 1,3 | 5 | 9 | | 6 | 1,8 | 0,92 | 7 | 1,3,4 | 6 | 8 | | 5 | 9 | 2,72 |
|
XSDT - Loại vé: N38
|
Giải ĐB |
131546 |
Giải nhất |
56449 |
Giải nhì |
19913 |
Giải ba |
71994 67604 |
Giải tư |
83456 84879 51684 77801 29409 41074 74655 |
Giải năm |
3730 |
Giải sáu |
0632 1153 2512 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,4,9 | 0,5 | 1 | 0,2,3 | 1,3 | 2 | | 1,5 | 3 | 0,2 | 0,7,8,9 | 4 | 6,9 | 5 | 5 | 1,3,5,6 | 4,5 | 6 | | | 7 | 4,9 | | 8 | 4 | 0,4,7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
764724 |
Giải nhất |
51476 |
Giải nhì |
13326 |
Giải ba |
72983 00652 |
Giải tư |
23325 96944 96550 97775 86256 63885 09914 |
Giải năm |
2187 |
Giải sáu |
2205 2628 2464 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | 4 | 5 | 2 | 4,5,6,8 | 0,8 | 3 | | 1,2,4,6 | 4 | 4 | 0,2,7,8 | 5 | 0,2,6 | 2,5,7 | 6 | 1,4 | 8 | 7 | 5,6 | 2 | 8 | 3,5,7 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TGB9
|
Giải ĐB |
926635 |
Giải nhất |
66943 |
Giải nhì |
81261 |
Giải ba |
30188 96866 |
Giải tư |
83456 37690 30718 89889 73663 03766 11246 |
Giải năm |
1249 |
Giải sáu |
8462 2161 0495 |
Giải bảy |
352 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 62 | 1 | 8 | 2,5,6 | 2 | 2 | 4,6 | 3 | 5 | | 4 | 3,6,9 | 3,9 | 5 | 2,6 | 4,5,62 | 6 | 12,2,3,62 | | 7 | | 1,8 | 8 | 8,9 | 4,8 | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 9K2
|
Giải ĐB |
962884 |
Giải nhất |
69102 |
Giải nhì |
40118 |
Giải ba |
13626 96998 |
Giải tư |
12639 06213 08284 34831 63681 44477 15439 |
Giải năm |
5468 |
Giải sáu |
8726 3644 6568 |
Giải bảy |
931 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 32,82 | 1 | 3,8 | 0 | 2 | 62 | 1 | 3 | 12,92 | 4,82 | 4 | 4 | | 5 | | 22 | 6 | 82 | 7 | 7 | 7 | 1,62,9 | 8 | 12,42 | 32 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL9K2
|
Giải ĐB |
050379 |
Giải nhất |
63902 |
Giải nhì |
79619 |
Giải ba |
94035 92408 |
Giải tư |
55286 99433 08750 00854 79100 43048 23680 |
Giải năm |
3061 |
Giải sáu |
1156 1563 9782 |
Giải bảy |
214 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,8 | 0 | 0,2,8 | 6 | 1 | 4,9 | 0,8 | 2 | 3 | 2,3,6 | 3 | 3,5 | 1,5 | 4 | 8 | 3 | 5 | 0,4,6 | 5,8 | 6 | 1,3 | | 7 | 9 | 0,4 | 8 | 0,2,6 | 1,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|