|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K37T09
|
Giải ĐB |
742035 |
Giải nhất |
12701 |
Giải nhì |
66059 |
Giải ba |
50256 99752 |
Giải tư |
47323 52861 43964 53307 40653 39178 35029 |
Giải năm |
4511 |
Giải sáu |
1193 1797 5627 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,7 | 0,1,2,62 | 1 | 1 | 5 | 2 | 1,3,7,9 | 2,5,9 | 3 | 5 | 6 | 4 | | 3 | 5 | 2,3,6,9 | 5 | 6 | 12,4 | 0,2,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | | 2,5 | 9 | 3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 9C
|
Giải ĐB |
303394 |
Giải nhất |
43859 |
Giải nhì |
61410 |
Giải ba |
10524 83653 |
Giải tư |
68482 89930 00188 90119 80508 07401 88551 |
Giải năm |
4189 |
Giải sáu |
4741 8521 1945 |
Giải bảy |
767 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,8 | 0,2,4,5 | 1 | 0,9 | 8 | 2 | 1,4 | 5 | 3 | 0 | 2,9 | 4 | 1,5 | 4 | 5 | 1,3,9 | 6 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | | 0,8 | 8 | 2,8,9 | 1,5,8 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
685304 |
Giải nhất |
10180 |
Giải nhì |
43141 |
Giải ba |
83079 63259 |
Giải tư |
12486 66894 49178 62590 52087 16432 18316 |
Giải năm |
3609 |
Giải sáu |
7361 6194 0512 |
Giải bảy |
920 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8,9 | 0 | 4,9 | 4,6 | 1 | 2,6 | 1,32 | 2 | 0 | | 3 | 22 | 0,92 | 4 | 1 | | 5 | 9 | 1,8 | 6 | 1 | 8 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 0,6,7 | 0,5,7 | 9 | 0,42 |
|
XSHCM - Loại vé: 9C2
|
Giải ĐB |
380715 |
Giải nhất |
87897 |
Giải nhì |
24061 |
Giải ba |
13859 88433 |
Giải tư |
55733 65014 03368 31671 75720 57992 84435 |
Giải năm |
9307 |
Giải sáu |
7010 6997 6013 |
Giải bảy |
474 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | 6,7 | 1 | 0,3,4,5 | 9 | 2 | 0 | 1,32,7 | 3 | 32,5 | 1,7 | 4 | | 1,3 | 5 | 9 | | 6 | 1,8 | 0,92 | 7 | 1,3,4 | 6 | 8 | | 5 | 9 | 2,72 |
|
XSDT - Loại vé: N38
|
Giải ĐB |
131546 |
Giải nhất |
56449 |
Giải nhì |
19913 |
Giải ba |
71994 67604 |
Giải tư |
83456 84879 51684 77801 29409 41074 74655 |
Giải năm |
3730 |
Giải sáu |
0632 1153 2512 |
Giải bảy |
951 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,4,9 | 0,5 | 1 | 0,2,3 | 1,3 | 2 | | 1,5 | 3 | 0,2 | 0,7,8,9 | 4 | 6,9 | 5 | 5 | 1,3,5,6 | 4,5 | 6 | | | 7 | 4,9 | | 8 | 4 | 0,4,7 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: T09K3
|
Giải ĐB |
764724 |
Giải nhất |
51476 |
Giải nhì |
13326 |
Giải ba |
72983 00652 |
Giải tư |
23325 96944 96550 97775 86256 63885 09914 |
Giải năm |
2187 |
Giải sáu |
2205 2628 2464 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,5 | 6 | 1 | 4 | 5 | 2 | 4,5,6,8 | 0,8 | 3 | | 1,2,4,6 | 4 | 4 | 0,2,7,8 | 5 | 0,2,6 | 2,5,7 | 6 | 1,4 | 8 | 7 | 5,6 | 2 | 8 | 3,5,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|