|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K36T09
|
Giải ĐB |
503689 |
Giải nhất |
73054 |
Giải nhì |
61101 |
Giải ba |
12391 97776 |
Giải tư |
96294 62156 70903 18195 54181 79454 78041 |
Giải năm |
9735 |
Giải sáu |
2417 7803 4166 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 12,32 | 02,4,8,9 | 1 | 7 | 5 | 2 | | 02 | 3 | 5 | 52,9 | 4 | 1 | 3,9 | 5 | 2,42,6 | 5,6,7 | 6 | 6 | 1 | 7 | 6 | | 8 | 1,9 | 8 | 9 | 1,4,5 |
|
XSVT - Loại vé: 9B
|
Giải ĐB |
244678 |
Giải nhất |
63964 |
Giải nhì |
71906 |
Giải ba |
74778 62881 |
Giải tư |
57367 73441 71358 43833 43193 43942 97365 |
Giải năm |
3805 |
Giải sáu |
9123 3396 3867 |
Giải bảy |
561 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,6 | 4,6,8 | 1 | | 4 | 2 | 3 | 2,3,9 | 3 | 3 | 6 | 4 | 0,1,2 | 0,6 | 5 | 8 | 0,9 | 6 | 1,4,5,72 | 62 | 7 | 82 | 5,72 | 8 | 1 | | 9 | 3,6 |
|
XSBL - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
945105 |
Giải nhất |
86613 |
Giải nhì |
40108 |
Giải ba |
83048 45770 |
Giải tư |
08138 02433 88013 04010 02780 52113 83617 |
Giải năm |
1902 |
Giải sáu |
0404 6163 2323 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7,8 | 0 | 2,4,5,8 | | 1 | 0,33,7 | 0,4 | 2 | 3 | 13,2,3,6 | 3 | 3,8 | 0 | 4 | 2,7,8 | 0 | 5 | | | 6 | 3 | 1,4 | 7 | 0 | 0,3,4 | 8 | 0 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 9B2
|
Giải ĐB |
481994 |
Giải nhất |
27190 |
Giải nhì |
23418 |
Giải ba |
00996 15482 |
Giải tư |
38396 87566 06601 43056 33219 40768 28791 |
Giải năm |
6741 |
Giải sáu |
2760 0238 0168 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 1,2 | 0,4,9 | 1 | 8,9 | 0,8 | 2 | | | 3 | 8 | 9 | 4 | 1 | | 5 | 6 | 5,6,92 | 6 | 0,6,82 | 8 | 7 | | 1,3,62 | 8 | 2,7 | 1 | 9 | 0,1,4,62 |
|
XSDT - Loại vé: N37
|
Giải ĐB |
465409 |
Giải nhất |
20529 |
Giải nhì |
82692 |
Giải ba |
98187 26174 |
Giải tư |
02153 67711 04200 52826 67214 86521 94105 |
Giải năm |
5288 |
Giải sáu |
0493 0581 2377 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,9 | 1,2,8 | 1 | 1,4 | 2,9 | 2 | 1,2,4,6 9 | 5,9 | 3 | | 1,2,7 | 4 | | 0 | 5 | 3 | 2 | 6 | | 7,8 | 7 | 4,7 | 8 | 8 | 1,7,8 | 0,2 | 9 | 2,3 |
|
XSCM - Loại vé: T09K2
|
Giải ĐB |
360536 |
Giải nhất |
02907 |
Giải nhì |
11689 |
Giải ba |
73002 29636 |
Giải tư |
78448 80064 27634 34735 43894 31968 52007 |
Giải năm |
5291 |
Giải sáu |
2823 7403 8667 |
Giải bảy |
793 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,72 | 9 | 1 | | 0,8 | 2 | 3 | 0,2,9 | 3 | 4,5,62 | 3,6,9 | 4 | 8 | 3 | 5 | | 32 | 6 | 4,7,8 | 02,6 | 7 | | 4,6 | 8 | 2,9 | 8 | 9 | 1,3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|