|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
495988 |
Giải nhất |
53936 |
Giải nhì |
19368 |
Giải ba |
94734 87122 |
Giải tư |
22472 91158 81232 19607 44555 92918 34311 |
Giải năm |
7675 |
Giải sáu |
6005 8532 8817 |
Giải bảy |
171 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,7 | 1,7 | 1 | 1,7,8 | 2,32,7 | 2 | 2 | | 3 | 22,4,6 | 3,4 | 4 | 4 | 0,5,7 | 5 | 5,8 | 3 | 6 | 8 | 0,1 | 7 | 1,2,5 | 1,5,6,8 | 8 | 8 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
204676 |
Giải nhất |
41457 |
Giải nhì |
51190 |
Giải ba |
89902 90823 |
Giải tư |
89781 10906 64998 49886 21595 66233 17374 |
Giải năm |
3665 |
Giải sáu |
4885 8931 3083 |
Giải bảy |
276 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,6 | 3,8 | 1 | | 0,8 | 2 | 3 | 2,3,8 | 3 | 1,3 | 7 | 4 | | 6,8,9 | 5 | 7 | 0,72,8 | 6 | 5 | 5 | 7 | 4,62 | 9 | 8 | 1,2,3,5 6 | | 9 | 0,5,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
152194 |
Giải nhất |
12815 |
Giải nhì |
02420 |
Giải ba |
77834 55642 |
Giải tư |
90555 02089 87396 12052 86994 03809 50953 |
Giải năm |
3177 |
Giải sáu |
5838 7229 0320 |
Giải bảy |
644 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 7,9 | | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 02,9 | 5 | 3 | 4,8 | 3,4,92 | 4 | 2,4 | 1,5 | 5 | 2,3,5 | 9 | 6 | | 0,7 | 7 | 7 | 3 | 8 | 9 | 0,2,8 | 9 | 42,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K42T10
|
Giải ĐB |
029782 |
Giải nhất |
13542 |
Giải nhì |
87835 |
Giải ba |
52544 00598 |
Giải tư |
16600 77969 00100 29503 60688 88883 74908 |
Giải năm |
2778 |
Giải sáu |
8469 3532 3858 |
Giải bảy |
646 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,3,8 | | 1 | | 3,4,8 | 2 | | 0,8 | 3 | 2,5 | 4 | 4 | 2,4,6 | 3 | 5 | 8 | 4 | 6 | 8,92 | | 7 | 8 | 0,5,6,7 8,9 | 8 | 2,3,8 | 62 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
061428 |
Giải nhất |
60285 |
Giải nhì |
50385 |
Giải ba |
39483 82877 |
Giải tư |
68073 51813 57960 14954 92121 18424 27768 |
Giải năm |
6895 |
Giải sáu |
2874 3515 1062 |
Giải bảy |
129 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 2,6 | 1 | 3,5 | 6 | 2 | 1,4,8,9 | 1,7,8 | 3 | | 2,5,7 | 4 | | 1,82,9 | 5 | 4 | | 6 | 0,1,2,8 | 7 | 7 | 3,4,7 | 2,6 | 8 | 3,52 | 2 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
281284 |
Giải nhất |
04570 |
Giải nhì |
50338 |
Giải ba |
33839 11693 |
Giải tư |
10451 47829 37116 31168 89310 45940 49476 |
Giải năm |
4023 |
Giải sáu |
9483 9674 6660 |
Giải bảy |
100 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4,6 72 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0,6 | | 2 | 3,9 | 2,8,9 | 3 | 8,9 | 7,8 | 4 | 0 | | 5 | 1 | 1,7 | 6 | 0,8 | | 7 | 02,4,6 | 3,6 | 8 | 3,4 | 2,3 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|