|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
753838 |
Giải nhất |
10230 |
Giải nhì |
15250 |
Giải ba |
47331 40948 |
Giải tư |
79191 57150 76996 05296 82232 98137 83054 |
Giải năm |
7059 |
Giải sáu |
0994 6014 2847 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | | 3,92 | 1 | 4 | 3,9 | 2 | | | 3 | 0,1,2,7 8 | 1,5,9 | 4 | 7,8 | | 5 | 02,4,9 | 92 | 6 | | 3,4 | 7 | | 3,4 | 8 | | 5 | 9 | 12,2,4,62 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
908952 |
Giải nhất |
37053 |
Giải nhì |
74917 |
Giải ba |
30972 70715 |
Giải tư |
36915 32298 12056 82489 15944 77445 00549 |
Giải năm |
9346 |
Giải sáu |
6129 2605 8511 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,52,6,7 | 5,7 | 2 | 9 | 5 | 3 | | 4 | 4 | 4,5,62,9 | 0,12,4 | 5 | 2,3,6 | 1,42,5 | 6 | | 1 | 7 | 2 | 9 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
068146 |
Giải nhất |
58277 |
Giải nhì |
14379 |
Giải ba |
76169 30128 |
Giải tư |
50887 99772 55529 50799 93961 95026 81364 |
Giải năm |
7056 |
Giải sáu |
0241 4478 4661 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,62 | 1 | | 7 | 2 | 6,8,9 | | 3 | | 6 | 4 | 1,6 | | 5 | 6 | 2,4,5 | 6 | 12,4,8,9 | 7,8 | 7 | 2,7,8,9 | 2,6,7 | 8 | 7 | 0,2,6,7 9 | 9 | 9 |
|
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
719393 |
Giải nhất |
95634 |
Giải nhì |
73160 |
Giải ba |
35343 20525 |
Giải tư |
45670 90855 88461 70863 29682 95384 21257 |
Giải năm |
9674 |
Giải sáu |
6118 6960 9637 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7 | 0 | | 6 | 1 | 2,8 | 1,8 | 2 | 5 | 4,6,9 | 3 | 4,7 | 3,7,8 | 4 | 3 | 2,5 | 5 | 5,7 | | 6 | 02,1,3 | 3,5 | 7 | 0,4 | 1 | 8 | 2,4,9 | 8 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
627837 |
Giải nhất |
03367 |
Giải nhì |
58316 |
Giải ba |
50301 14354 |
Giải tư |
72824 09078 76149 69340 92599 82792 52389 |
Giải năm |
9379 |
Giải sáu |
1858 8900 8466 |
Giải bảy |
059 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1 | 0 | 1 | 6 | 9 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3,7 | 2,5 | 4 | 0,9 | | 5 | 4,8,9 | 1,6 | 6 | 6,7 | 3,6 | 7 | 8,9 | 5,7 | 8 | 9 | 4,5,7,8 9 | 9 | 2,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
571188 |
Giải nhất |
71170 |
Giải nhì |
53184 |
Giải ba |
20369 75128 |
Giải tư |
56260 24072 09002 95318 01799 11222 33476 |
Giải năm |
0623 |
Giải sáu |
2235 2045 5888 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,72 | 0 | 2 | | 1 | 8 | 0,2,7 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 5 | 8 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 9 | 7 | 6 | 0,9 | | 7 | 02,2,6 | 1,2,82 | 8 | 4,82 | 5,6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|