|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
050701 |
Giải nhất |
81900 |
Giải nhì |
63108 |
Giải ba |
89561 14175 |
Giải tư |
07562 76236 66278 18382 60699 89496 09038 |
Giải năm |
5703 |
Giải sáu |
2380 2111 0304 |
Giải bảy |
748 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,1,3,4 8 | 0,1,6 | 1 | 1 | 6,8 | 2 | | 0 | 3 | 0,6,8 | 0 | 4 | 8 | 7 | 5 | | 3,9 | 6 | 1,2 | | 7 | 5,8 | 0,3,4,7 | 8 | 0,2 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
350128 |
Giải nhất |
19314 |
Giải nhì |
71926 |
Giải ba |
70983 31832 |
Giải tư |
79185 94938 06481 00861 66948 30156 96298 |
Giải năm |
2390 |
Giải sáu |
2369 2016 7648 |
Giải bảy |
292 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 6,8 | 1 | 4,6 | 3,9 | 2 | 6,8 | 8 | 3 | 2,8 | 1 | 4 | 82 | 8 | 5 | 6 | 1,2,5 | 6 | 1,9 | 9 | 7 | | 2,3,42,9 | 8 | 1,3,5 | 6 | 9 | 0,2,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
663615 |
Giải nhất |
94317 |
Giải nhì |
58646 |
Giải ba |
91746 61265 |
Giải tư |
94492 80541 01292 75051 05087 29603 14843 |
Giải năm |
3304 |
Giải sáu |
0891 3093 2572 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,4 | 4,52,9 | 1 | 5,7 | 7,92 | 2 | | 0,4,7,9 | 3 | | 0 | 4 | 1,3,62 | 1,6 | 5 | 12 | 42 | 6 | 5 | 1,8 | 7 | 2,3 | | 8 | 7 | | 9 | 1,22,3 |
|
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
753838 |
Giải nhất |
10230 |
Giải nhì |
15250 |
Giải ba |
47331 40948 |
Giải tư |
79191 57150 76996 05296 82232 98137 83054 |
Giải năm |
7059 |
Giải sáu |
0994 6014 2847 |
Giải bảy |
792 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52 | 0 | | 3,92 | 1 | 4 | 3,9 | 2 | | | 3 | 0,1,2,7 8 | 1,5,9 | 4 | 7,8 | | 5 | 02,4,9 | 92 | 6 | | 3,4 | 7 | | 3,4 | 8 | | 5 | 9 | 12,2,4,62 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
908952 |
Giải nhất |
37053 |
Giải nhì |
74917 |
Giải ba |
30972 70715 |
Giải tư |
36915 32298 12056 82489 15944 77445 00549 |
Giải năm |
9346 |
Giải sáu |
6129 2605 8511 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,52,6,7 | 5,7 | 2 | 9 | 5 | 3 | | 4 | 4 | 4,5,62,9 | 0,12,4 | 5 | 2,3,6 | 1,42,5 | 6 | | 1 | 7 | 2 | 9 | 8 | 9 | 2,4,8 | 9 | 8 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
068146 |
Giải nhất |
58277 |
Giải nhì |
14379 |
Giải ba |
76169 30128 |
Giải tư |
50887 99772 55529 50799 93961 95026 81364 |
Giải năm |
7056 |
Giải sáu |
0241 4478 4661 |
Giải bảy |
368 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 4,62 | 1 | | 7 | 2 | 6,8,9 | | 3 | | 6 | 4 | 1,6 | | 5 | 6 | 2,4,5 | 6 | 12,4,8,9 | 7,8 | 7 | 2,7,8,9 | 2,6,7 | 8 | 7 | 0,2,6,7 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|