|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
375596 |
Giải nhất |
96153 |
Giải nhì |
37599 |
Giải ba |
60953 14381 |
Giải tư |
25004 16208 73044 97708 01147 32302 60745 |
Giải năm |
9393 |
Giải sáu |
9139 7280 8203 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,4,82 | 8 | 1 | | 0 | 2 | | 0,52,9 | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 32 | 92 | 6 | | 4 | 7 | | 02 | 8 | 0,1 | 3,92 | 9 | 3,62,92 |
|
XSDT - Loại vé: L45
|
Giải ĐB |
311212 |
Giải nhất |
85099 |
Giải nhì |
56500 |
Giải ba |
97659 55960 |
Giải tư |
67742 02160 17259 15102 88476 94344 05059 |
Giải năm |
1342 |
Giải sáu |
9251 1535 9974 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 2,4 | 0,1,42 | 2 | | | 3 | 5 | 1,4,7 | 4 | 22,4 | 3 | 5 | 1,94 | 7 | 6 | 02 | | 7 | 4,6 | | 8 | | 54,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T11K1
|
Giải ĐB |
864140 |
Giải nhất |
70511 |
Giải nhì |
17214 |
Giải ba |
84361 15584 |
Giải tư |
28855 56320 30920 40425 13405 90103 46064 |
Giải năm |
9736 |
Giải sáu |
4846 3186 8009 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,9 | 0 | 3,5,9 | 1,6 | 1 | 1,4 | | 2 | 02,5 | 0 | 3 | 6 | 1,6,8 | 4 | 0,6 | 0,2,5 | 5 | 5 | 3,4,8 | 6 | 1,4,9 | | 7 | | | 8 | 4,6 | 0,6 | 9 | 0 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A11
|
Giải ĐB |
981708 |
Giải nhất |
18098 |
Giải nhì |
08537 |
Giải ba |
03323 60183 |
Giải tư |
63723 18850 20163 36712 78121 38667 56673 |
Giải năm |
4561 |
Giải sáu |
4484 0437 4497 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 2,6 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 1,32 | 22,6,7,8 | 3 | 72 | 8 | 4 | 7 | | 5 | 0 | | 6 | 1,3,7 | 32,4,6,9 | 7 | 3 | 0,9 | 8 | 2,3,4 | | 9 | 7,8 |
|
XSKG - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
175812 |
Giải nhất |
98412 |
Giải nhì |
00021 |
Giải ba |
62699 37191 |
Giải tư |
04974 35647 90502 16663 20664 10331 84927 |
Giải năm |
5400 |
Giải sáu |
4104 9065 6719 |
Giải bảy |
888 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4 | 2,3,9 | 1 | 22,9 | 0,12 | 2 | 1,7 | 6 | 3 | 1 | 0,6,7 | 4 | 7 | 6 | 5 | | | 6 | 3,4,5 | 2,4,8 | 7 | 4 | 8 | 8 | 7,8 | 1,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K1
|
Giải ĐB |
305158 |
Giải nhất |
31585 |
Giải nhì |
98283 |
Giải ba |
95173 72225 |
Giải tư |
38013 07628 73391 36502 24223 77416 82026 |
Giải năm |
8915 |
Giải sáu |
3030 6905 7846 |
Giải bảy |
509 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,5,9 | 9 | 1 | 3,5,6 | 0 | 2 | 3,5,6,8 | 1,2,7,8 | 3 | 0,9 | | 4 | 6 | 0,1,2,8 | 5 | 8 | 1,2,4 | 6 | | | 7 | 3 | 2,5 | 8 | 3,5 | 0,3 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|