|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
409126 |
Giải nhất |
93388 |
Giải nhì |
78363 |
Giải ba |
37044 33402 |
Giải tư |
07471 85375 59917 48827 69355 65393 85999 |
Giải năm |
1683 |
Giải sáu |
7892 8706 7529 |
Giải bảy |
976 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,6 | 0,7 | 1 | 7 | 0,9 | 2 | 6,7,9 | 6,8,9 | 3 | | 4 | 4 | 4 | 5,7 | 5 | 5 | 0,2,7 | 6 | 3 | 1,2 | 7 | 1,5,6 | 8 | 8 | 3,8 | 2,9 | 9 | 2,3,9 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
760839 |
Giải nhất |
59258 |
Giải nhì |
93625 |
Giải ba |
18421 05889 |
Giải tư |
50239 22502 14015 80036 74308 24604 55188 |
Giải năm |
1456 |
Giải sáu |
2842 1002 3497 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 22,4,8 | 2 | 1 | 5 | 02,4 | 2 | 1,5 | 6 | 3 | 6,92 | 0 | 4 | 2 | 1,2,9 | 5 | 6,8 | 3,5 | 6 | 3 | 9 | 7 | | 0,5,8 | 8 | 8,9 | 32,8 | 9 | 5,7 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K2
|
Giải ĐB |
406521 |
Giải nhất |
45956 |
Giải nhì |
65808 |
Giải ba |
56150 38837 |
Giải tư |
85863 13193 96503 76447 36801 13084 17633 |
Giải năm |
2453 |
Giải sáu |
5311 8276 4525 |
Giải bảy |
493 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3,8 | 0,1,2 | 1 | 1 | | 2 | 1,5,6 | 0,3,5,6 92 | 3 | 3,7 | 8 | 4 | 7 | 2 | 5 | 0,3,6 | 2,5,7 | 6 | 3 | 3,4 | 7 | 6 | 0 | 8 | 4 | | 9 | 32 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
375596 |
Giải nhất |
96153 |
Giải nhì |
37599 |
Giải ba |
60953 14381 |
Giải tư |
25004 16208 73044 97708 01147 32302 60745 |
Giải năm |
9393 |
Giải sáu |
9139 7280 8203 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,3,4,82 | 8 | 1 | | 0 | 2 | | 0,52,9 | 3 | 9 | 0,4 | 4 | 4,5,7 | 4 | 5 | 32 | 92 | 6 | | 4 | 7 | | 02 | 8 | 0,1 | 3,92 | 9 | 3,62,92 |
|
XSDT - Loại vé: L45
|
Giải ĐB |
311212 |
Giải nhất |
85099 |
Giải nhì |
56500 |
Giải ba |
97659 55960 |
Giải tư |
67742 02160 17259 15102 88476 94344 05059 |
Giải năm |
1342 |
Giải sáu |
9251 1535 9974 |
Giải bảy |
614 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0,2 | 5 | 1 | 2,4 | 0,1,42 | 2 | | | 3 | 5 | 1,4,7 | 4 | 22,4 | 3 | 5 | 1,94 | 7 | 6 | 02 | | 7 | 4,6 | | 8 | | 54,9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T11K1
|
Giải ĐB |
864140 |
Giải nhất |
70511 |
Giải nhì |
17214 |
Giải ba |
84361 15584 |
Giải tư |
28855 56320 30920 40425 13405 90103 46064 |
Giải năm |
9736 |
Giải sáu |
4846 3186 8009 |
Giải bảy |
569 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,9 | 0 | 3,5,9 | 1,6 | 1 | 1,4 | | 2 | 02,5 | 0 | 3 | 6 | 1,6,8 | 4 | 0,6 | 0,2,5 | 5 | 5 | 3,4,8 | 6 | 1,4,9 | | 7 | | | 8 | 4,6 | 0,6 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|