|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
267454 |
Giải nhất |
51241 |
Giải nhì |
38398 |
Giải ba |
30639 46953 |
Giải tư |
13402 61187 52095 08813 20936 67716 58252 |
Giải năm |
5963 |
Giải sáu |
0296 9382 9172 |
Giải bảy |
552 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 4 | 1 | 3,6,9 | 0,52,7,8 | 2 | | 1,5,6 | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 1 | 9 | 5 | 22,3,4 | 1,3,9 | 6 | 3 | 8 | 7 | 2 | 9 | 8 | 2,7 | 1,3 | 9 | 5,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
165010 |
Giải nhất |
72322 |
Giải nhì |
42445 |
Giải ba |
74804 53727 |
Giải tư |
81725 93585 75824 81792 31468 11714 84948 |
Giải năm |
4090 |
Giải sáu |
4059 3694 5144 |
Giải bảy |
585 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6,9 | 0 | 4 | | 1 | 0,4 | 2,9 | 2 | 2,4,5,7 | | 3 | | 0,1,2,4 9 | 4 | 4,5,8 | 2,4,82 | 5 | 9 | | 6 | 0,8 | 2 | 7 | | 4,6 | 8 | 52 | 5 | 9 | 0,2,4 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
Giải ĐB |
856665 |
Giải nhất |
96310 |
Giải nhì |
90991 |
Giải ba |
46652 42457 |
Giải tư |
72338 04183 98045 35598 13976 93104 35118 |
Giải năm |
9531 |
Giải sáu |
0148 2536 5915 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4 | 3,9 | 1 | 0,52,8 | 5 | 2 | | 8 | 3 | 1,6,8 | 0 | 4 | 5,8 | 12,4,6,7 | 5 | 2,7 | 3,7 | 6 | 5 | 5 | 7 | 5,6 | 1,3,4,9 | 8 | 3 | | 9 | 1,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 10F2
|
Giải ĐB |
962455 |
Giải nhất |
30696 |
Giải nhì |
84304 |
Giải ba |
37361 68286 |
Giải tư |
82959 07176 89901 07904 77112 37597 86782 |
Giải năm |
7317 |
Giải sáu |
7237 5057 5982 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,42 | 0,6 | 1 | 2,7 | 1,82 | 2 | | 8 | 3 | 7,9 | 02 | 4 | | 5 | 5 | 5,7,9 | 7,8,9 | 6 | 1 | 1,3,5,9 | 7 | 6 | | 8 | 22,3,6 | 3,5 | 9 | 6,7 |
|
XSDT - Loại vé: L44
|
Giải ĐB |
749143 |
Giải nhất |
80956 |
Giải nhì |
83047 |
Giải ba |
93571 64503 |
Giải tư |
35664 90875 07591 29048 54968 29504 87634 |
Giải năm |
1992 |
Giải sáu |
4516 8750 7176 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,7 | 5,7,9 | 1 | 6 | 9 | 2 | | 0,4 | 3 | 4 | 0,3,6 | 4 | 3,7,8 | 7 | 5 | 0,1,6 | 1,5,7 | 6 | 4,8 | 0,4 | 7 | 1,5,6 | 4,6 | 8 | | | 9 | 1,2 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T10K5
|
Giải ĐB |
959103 |
Giải nhất |
97553 |
Giải nhì |
70700 |
Giải ba |
80377 54711 |
Giải tư |
56661 67467 46586 15024 10194 63684 19454 |
Giải năm |
9644 |
Giải sáu |
2165 8724 3208 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,8 | 0,1,6 | 1 | 1 | | 2 | 42 | 0,5 | 3 | | 22,4,5,8 9 | 4 | 4 | 6 | 5 | 3,4 | 8 | 6 | 1,5,7 | 6,72 | 7 | 72 | 0 | 8 | 4,6 | | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|