|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
807836 |
Giải nhất |
55663 |
Giải nhì |
56354 |
Giải ba |
71262 00391 |
Giải tư |
70739 52947 11276 86513 64654 57366 34908 |
Giải năm |
2980 |
Giải sáu |
3139 4067 0737 |
Giải bảy |
653 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 9 | 1 | 3 | 6 | 2 | | 1,5,6 | 3 | 6,7,92 | 52,7 | 4 | 7 | | 5 | 3,42 | 3,6,7 | 6 | 2,3,6,7 | 3,4,6 | 7 | 4,6 | 0 | 8 | 0 | 32 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
916101 |
Giải nhất |
19038 |
Giải nhì |
13913 |
Giải ba |
14898 23378 |
Giải tư |
93606 43932 36637 77047 93477 66702 49638 |
Giải năm |
4628 |
Giải sáu |
7647 0983 6534 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2,6 | 0 | 1 | 3 | 0,3 | 2 | 8 | 1,4,8 | 3 | 2,4,7,82 | 3 | 4 | 3,72 | | 5 | | 0 | 6 | | 3,42,7 | 7 | 7,8,9 | 2,32,7,9 | 8 | 3 | 7 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
210867 |
Giải nhất |
75166 |
Giải nhì |
85805 |
Giải ba |
38820 93115 |
Giải tư |
73118 92235 14711 95385 93994 04986 17171 |
Giải năm |
7646 |
Giải sáu |
6624 4878 6633 |
Giải bảy |
489 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 5 | 1,7 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 0,4,9 | 3 | 3 | 3,5 | 2,9 | 4 | 6 | 0,1,3,8 | 5 | | 4,6,8 | 6 | 6,7 | 6 | 7 | 1,8 | 1,7 | 8 | 5,6,9 | 2,8 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
610166 |
Giải nhất |
57530 |
Giải nhì |
25738 |
Giải ba |
09236 04395 |
Giải tư |
98866 11604 49524 20163 11755 86574 96772 |
Giải năm |
3591 |
Giải sáu |
6365 4863 8989 |
Giải bảy |
563 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4 | 9 | 1 | | 7 | 2 | 4 | 63 | 3 | 0,6,8 | 0,2,7 | 4 | | 5,6,9 | 5 | 5,9 | 3,62 | 6 | 33,5,62 | | 7 | 2,4 | 3 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 1,5 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
378270 |
Giải nhất |
65292 |
Giải nhì |
56306 |
Giải ba |
20694 84464 |
Giải tư |
96286 39499 78873 47306 13074 84324 32540 |
Giải năm |
1281 |
Giải sáu |
0008 2508 2960 |
Giải bảy |
944 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,7 | 0 | 62,82 | 8 | 1 | 3 | 9 | 2 | 4 | 1,7 | 3 | | 2,4,6,7 9 | 4 | 0,4 | | 5 | | 02,8 | 6 | 0,4 | | 7 | 0,3,4 | 02 | 8 | 1,6 | 9 | 9 | 2,4,9 |
|
XSST - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
787744 |
Giải nhất |
01489 |
Giải nhì |
35666 |
Giải ba |
20573 26070 |
Giải tư |
12525 74858 94156 24667 43625 28907 63207 |
Giải năm |
4899 |
Giải sáu |
6602 3696 8043 |
Giải bảy |
278 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,72 | | 1 | | 0 | 2 | 52,9 | 4,7 | 3 | | 4 | 4 | 3,4 | 22 | 5 | 6,8 | 5,6,9 | 6 | 6,7 | 02,6 | 7 | 0,3,8 | 5,7 | 8 | 9 | 2,8,9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|