|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
727526 |
Giải nhất |
11140 |
Giải nhì |
93105 |
Giải ba |
45976 94943 |
Giải tư |
35323 40376 49206 60699 30226 49351 29457 |
Giải năm |
9206 |
Giải sáu |
3989 8511 5137 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,62 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | 3,62 | 2,4 | 3 | 7 | | 4 | 0,3 | 0 | 5 | 1,7 | 02,22,6,72 8 | 6 | 6 | 3,5 | 7 | 62 | | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
237945 |
Giải nhất |
38128 |
Giải nhì |
74888 |
Giải ba |
07959 47384 |
Giải tư |
56506 77425 17030 70358 22420 82744 16754 |
Giải năm |
3520 |
Giải sáu |
2987 8849 7533 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 02,5,8 | 3 | 3 | 0,3 | 4,5,82 | 4 | 4,5,9 | 2,4,9 | 5 | 4,8,9 | 0 | 6 | | 8 | 7 | | 2,5,8 | 8 | 42,7,8 | 4,5 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
573288 |
Giải nhất |
55652 |
Giải nhì |
06482 |
Giải ba |
19110 34355 |
Giải tư |
62702 06757 75996 25025 34464 14407 01990 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
4935 4137 4453 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,7 | | 1 | 0,4 | 0,5,8 | 2 | 5 | 5 | 3 | 5,7,8 | 1,6 | 4 | | 2,3,5 | 5 | 2,3,5,7 | 7,9 | 6 | 4 | 0,3,5 | 7 | 6 | 3,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 0,6 |
|
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
466591 |
Giải nhất |
03395 |
Giải nhì |
91491 |
Giải ba |
48895 47793 |
Giải tư |
58142 49648 82959 59552 20397 27393 29307 |
Giải năm |
8104 |
Giải sáu |
0054 9078 9607 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,72 | 92 | 1 | | 4,5 | 2 | | 92 | 3 | | 0,5 | 4 | 2,8 | 92 | 5 | 2,4,9 | 9 | 6 | | 02,9 | 7 | 8 | 4,7,8 | 8 | 8 | 5 | 9 | 12,32,52,6 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
913567 |
Giải nhất |
31521 |
Giải nhì |
82287 |
Giải ba |
38345 85975 |
Giải tư |
39438 27826 10782 26308 97128 67362 60208 |
Giải năm |
8224 |
Giải sáu |
9376 9060 0669 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 82 | 2 | 1 | | 6,8 | 2 | 1,4,6,8 | | 3 | 8 | 2 | 4 | 0,5 | 4,7 | 5 | | 2,7 | 6 | 02,2,7,9 | 6,8 | 7 | 5,6 | 02,2,3 | 8 | 2,7 | 6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
004645 |
Giải nhất |
49723 |
Giải nhì |
38955 |
Giải ba |
58600 00734 |
Giải tư |
11920 33137 23724 80712 67506 53162 44280 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
8524 8183 0702 |
Giải bảy |
036 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,2,6 | | 1 | 2 | 0,1,6 | 2 | 0,3,42 | 2,8 | 3 | 4,6,7,9 | 22,3 | 4 | 5 | 4,5,9 | 5 | 5 | 0,3 | 6 | 2 | 3 | 7 | | | 8 | 0,3 | 3 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|