|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL47
|
Giải ĐB |
365567 |
Giải nhất |
23728 |
Giải nhì |
40878 |
Giải ba |
06077 36191 |
Giải tư |
78028 26729 98130 08388 60132 46579 25097 |
Giải năm |
7615 |
Giải sáu |
5623 5013 2029 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 9 | 1 | 3,5 | 3 | 2 | 3,82,92 | 1,2,8 | 3 | 0,2 | | 4 | | 1 | 5 | | 0 | 6 | 7 | 6,7,9 | 7 | 7,8,9 | 22,7,8 | 8 | 3,8 | 22,7 | 9 | 1,7 |
|
XSBD - Loại vé: 11K47
|
Giải ĐB |
790235 |
Giải nhất |
10922 |
Giải nhì |
89607 |
Giải ba |
27887 74775 |
Giải tư |
28011 01911 72099 46765 94656 50959 83556 |
Giải năm |
8490 |
Giải sáu |
5305 9228 9780 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 5,7 | 12 | 1 | 12 | 2 | 2 | 2,8 | | 3 | 5 | 4 | 4 | 4 | 0,3,6,7 | 5 | 62,7,9 | 52 | 6 | 5 | 0,5,8 | 7 | 5 | 2 | 8 | 0,7 | 5,9 | 9 | 0,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV47
|
Giải ĐB |
583491 |
Giải nhất |
80497 |
Giải nhì |
14374 |
Giải ba |
11567 02641 |
Giải tư |
02435 45046 87200 24100 14533 34873 70735 |
Giải năm |
6892 |
Giải sáu |
1535 1364 9771 |
Giải bảy |
428 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02,1 | 0,4,7,9 | 1 | | 9 | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 3,53 | 6,7 | 4 | 1,6 | 33 | 5 | | 4 | 6 | 4,7 | 6,9 | 7 | 1,3,4 | 2 | 8 | | | 9 | 1,2,7 |
|
XSTN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
727526 |
Giải nhất |
11140 |
Giải nhì |
93105 |
Giải ba |
45976 94943 |
Giải tư |
35323 40376 49206 60699 30226 49351 29457 |
Giải năm |
9206 |
Giải sáu |
3989 8511 5137 |
Giải bảy |
886 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,62 | 1,5 | 1 | 1 | | 2 | 3,62 | 2,4 | 3 | 7 | | 4 | 0,3 | 0 | 5 | 1,7 | 02,22,6,72 8 | 6 | 6 | 3,5 | 7 | 62 | | 8 | 6,9 | 8,9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K4
|
Giải ĐB |
237945 |
Giải nhất |
38128 |
Giải nhì |
74888 |
Giải ba |
07959 47384 |
Giải tư |
56506 77425 17030 70358 22420 82744 16754 |
Giải năm |
3520 |
Giải sáu |
2987 8849 7533 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 6 | | 1 | | | 2 | 02,5,8 | 3 | 3 | 0,3 | 4,5,82 | 4 | 4,5,9 | 2,4,9 | 5 | 4,8,9 | 0 | 6 | | 8 | 7 | | 2,5,8 | 8 | 42,7,8 | 4,5 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
573288 |
Giải nhất |
55652 |
Giải nhì |
06482 |
Giải ba |
19110 34355 |
Giải tư |
62702 06757 75996 25025 34464 14407 01990 |
Giải năm |
2514 |
Giải sáu |
4935 4137 4453 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 2,7 | | 1 | 0,4 | 0,5,8 | 2 | 5 | 5 | 3 | 5,7,8 | 1,6 | 4 | | 2,3,5 | 5 | 2,3,5,7 | 7,9 | 6 | 4 | 0,3,5 | 7 | 6 | 3,8 | 8 | 2,8 | | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|