|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL46
|
Giải ĐB |
280219 |
Giải nhất |
49480 |
Giải nhì |
20284 |
Giải ba |
10196 31809 |
Giải tư |
60218 15269 17976 36796 26813 87966 31685 |
Giải năm |
2544 |
Giải sáu |
4896 2726 8752 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 2 | 1 | 3,8,9 | 5 | 2 | 1,6 | 1 | 3 | | 4,8 | 4 | 4 | 5,8 | 5 | 2,5 | 2,6,7,93 | 6 | 6,9 | | 7 | 6 | 1 | 8 | 0,4,5 | 0,1,6 | 9 | 63 |
|
XSBD - Loại vé: 11K46
|
Giải ĐB |
856327 |
Giải nhất |
78240 |
Giải nhì |
52275 |
Giải ba |
87641 65073 |
Giải tư |
79814 96240 90793 62178 68200 53579 89060 |
Giải năm |
9451 |
Giải sáu |
7820 9036 8611 |
Giải bảy |
099 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,42,6 | 0 | 0 | 1,4,5 | 1 | 1,4 | | 2 | 0,7 | 7,9 | 3 | 6 | 1 | 4 | 02,1 | 7 | 5 | 1 | 3 | 6 | 0,7 | 2,6 | 7 | 3,5,8,9 | 7 | 8 | | 7,9 | 9 | 3,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV46
|
Giải ĐB |
114125 |
Giải nhất |
49533 |
Giải nhì |
76240 |
Giải ba |
53081 30765 |
Giải tư |
52229 46483 33203 76064 25687 99874 94258 |
Giải năm |
6253 |
Giải sáu |
3808 7287 4734 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,8 | 8 | 1 | | 7 | 2 | 5,9 | 0,3,5,8 | 3 | 3,4,8 | 3,6,7 | 4 | 0 | 2,6 | 5 | 3,8 | | 6 | 4,5 | 82 | 7 | 2,4 | 0,3,5 | 8 | 1,3,72 | 2 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
929130 |
Giải nhất |
56536 |
Giải nhì |
05014 |
Giải ba |
61843 83576 |
Giải tư |
95545 76709 52143 92857 71441 52517 62935 |
Giải năm |
7673 |
Giải sáu |
0866 4838 2649 |
Giải bảy |
516 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 4 | 1 | 4,6,7 | | 2 | | 42,7 | 3 | 0,5,6,8 | 1 | 4 | 1,32,5,9 | 3,4,6 | 5 | 7 | 1,3,6,7 | 6 | 5,6 | 1,5 | 7 | 3,6 | 3 | 8 | | 0,4 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K3
|
Giải ĐB |
602856 |
Giải nhất |
07369 |
Giải nhì |
95376 |
Giải ba |
26921 49307 |
Giải tư |
13950 75819 92909 97648 94257 89975 81458 |
Giải năm |
7843 |
Giải sáu |
1640 7278 3743 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 7,9 | 2 | 1 | 9 | | 2 | 1 | 42 | 3 | 9 | | 4 | 0,32,8 | 7 | 5 | 0,6,7,8 | 5,7 | 6 | 9 | 0,5 | 7 | 5,6,8,9 | 4,5,7 | 8 | | 0,1,3,6 7 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
071559 |
Giải nhất |
81072 |
Giải nhì |
07478 |
Giải ba |
90802 01569 |
Giải tư |
43243 43715 39710 31411 77451 22676 83258 |
Giải năm |
2954 |
Giải sáu |
2884 9918 6181 |
Giải bảy |
587 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 1,5,8 | 1 | 0,1,5,8 | 0,7 | 2 | | 4 | 3 | | 5,8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 1,4,8,92 | 7 | 6 | 9 | 8 | 7 | 2,6,8 | 1,5,7 | 8 | 1,4,7 | 52,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|