|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
083923 |
Giải nhất |
57905 |
Giải nhì |
65398 |
Giải ba |
53067 31566 |
Giải tư |
93154 86777 75031 59293 61795 53891 11929 |
Giải năm |
9004 |
Giải sáu |
3182 4470 0483 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 3,9 | 1 | | 8 | 2 | 3,6,9 | 2,8,9 | 3 | 1 | 0,5 | 4 | | 0,8,9 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6,7 | 6,7 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 2,3,5 | 2 | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
637368 |
Giải nhất |
98446 |
Giải nhì |
98687 |
Giải ba |
33401 24987 |
Giải tư |
26148 24535 88713 07250 46679 08273 87619 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
5238 7004 1484 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 3,9 | | 2 | | 1,7 | 3 | 5,7,8 | 0,8 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | 0 | 4 | 6 | 8 | 3,7,82 | 7 | 3,7,9 | 0,3,4,6 | 8 | 4,72 | 1,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
838677 |
Giải nhất |
71306 |
Giải nhì |
77406 |
Giải ba |
53554 62160 |
Giải tư |
64655 94138 48627 63343 86737 74883 49036 |
Giải năm |
5321 |
Giải sáu |
8335 7111 8768 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 62 | 1,2 | 1 | 1,3 | | 2 | 1,7 | 1,4,8 | 3 | 5,6,7,8 | 5 | 4 | 3 | 3,5 | 5 | 4,5,6 | 02,3,5 | 6 | 0,8 | 2,3,7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
099412 |
Giải nhất |
03018 |
Giải nhì |
07226 |
Giải ba |
79438 41846 |
Giải tư |
92081 96865 93346 70679 43676 03784 05018 |
Giải năm |
1438 |
Giải sáu |
6280 8714 6965 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 8 | 1 | 2,4,82 | 1 | 2 | 6 | | 3 | 82 | 1,8 | 4 | 62,9 | 62 | 5 | | 2,42,7 | 6 | 52 | | 7 | 0,6,9 | 12,32 | 8 | 0,1,4 | 4,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L43
|
Giải ĐB |
682158 |
Giải nhất |
42224 |
Giải nhì |
97036 |
Giải ba |
04413 28618 |
Giải tư |
29657 99320 99502 40551 08743 27418 74307 |
Giải năm |
7394 |
Giải sáu |
6349 7847 1745 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,7 | 5 | 1 | 3,82 | 0 | 2 | 0,42 | 1,4 | 3 | 6 | 22,9 | 4 | 3,5,7,9 | 4 | 5 | 1,6,7,8 | 3,5 | 6 | | 0,4,5 | 7 | | 12,5 | 8 | | 4 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T10K4
|
Giải ĐB |
555582 |
Giải nhất |
64287 |
Giải nhì |
08397 |
Giải ba |
43824 01836 |
Giải tư |
96057 46187 05078 26936 87953 25628 53970 |
Giải năm |
0498 |
Giải sáu |
3093 1552 2790 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 4,8 | 0,5,9 | 3 | 62 | 2 | 4 | | 1 | 5 | 2,3,7 | 32 | 6 | | 5,82,9 | 7 | 0,8 | 2,7,9 | 8 | 2,72 | | 9 | 0,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|