|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
448309 |
Giải nhất |
84074 |
Giải nhì |
54080 |
Giải ba |
72222 75179 |
Giải tư |
53229 22157 80128 19532 39330 69328 94284 |
Giải năm |
8164 |
Giải sáu |
9416 3018 8292 |
Giải bảy |
890 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8,9 | 0 | 9 | | 1 | 2,6,8 | 1,2,3,9 | 2 | 2,82,9 | | 3 | 0,2 | 6,7,8 | 4 | | | 5 | 7 | 1 | 6 | 4 | 5 | 7 | 4,9 | 1,22 | 8 | 0,4 | 0,2,7 | 9 | 0,2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
000344 |
Giải nhất |
36523 |
Giải nhì |
19417 |
Giải ba |
21194 06155 |
Giải tư |
29818 64870 95955 37773 24993 60695 63041 |
Giải năm |
6884 |
Giải sáu |
5363 8868 1681 |
Giải bảy |
228 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 4,8 | 1 | 7,8 | | 2 | 3,8 | 2,6,7,9 | 3 | | 4,8,9 | 4 | 1,4 | 52,9 | 5 | 52 | | 6 | 3,8 | 1,9 | 7 | 0,3 | 1,2,6 | 8 | 1,4 | | 9 | 3,4,5,7 |
|
XSST - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
443482 |
Giải nhất |
50922 |
Giải nhì |
74157 |
Giải ba |
52452 63745 |
Giải tư |
37878 95865 57102 80043 93125 45742 02580 |
Giải năm |
2805 |
Giải sáu |
4167 1235 9351 |
Giải bảy |
336 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5 | 5 | 1 | | 0,2,4,52 8 | 2 | 2,5 | 4 | 3 | 5,6 | | 4 | 2,3,5 | 0,2,3,4 6 | 5 | 1,22,7 | 3 | 6 | 5,7 | 5,6 | 7 | 8 | 7 | 8 | 0,2 | | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
083923 |
Giải nhất |
57905 |
Giải nhì |
65398 |
Giải ba |
53067 31566 |
Giải tư |
93154 86777 75031 59293 61795 53891 11929 |
Giải năm |
9004 |
Giải sáu |
3182 4470 0483 |
Giải bảy |
026 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,5 | 3,9 | 1 | | 8 | 2 | 3,6,9 | 2,8,9 | 3 | 1 | 0,5 | 4 | | 0,8,9 | 5 | 4 | 2,6 | 6 | 6,7 | 6,7 | 7 | 0,7 | 9 | 8 | 2,3,5 | 2 | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
637368 |
Giải nhất |
98446 |
Giải nhì |
98687 |
Giải ba |
33401 24987 |
Giải tư |
26148 24535 88713 07250 46679 08273 87619 |
Giải năm |
7637 |
Giải sáu |
5238 7004 1484 |
Giải bảy |
577 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4,8 | 0 | 1 | 3,9 | | 2 | | 1,7 | 3 | 5,7,8 | 0,8 | 4 | 6,8 | 3 | 5 | 0 | 4 | 6 | 8 | 3,7,82 | 7 | 3,7,9 | 0,3,4,6 | 8 | 4,72 | 1,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10-K4
|
Giải ĐB |
838677 |
Giải nhất |
71306 |
Giải nhì |
77406 |
Giải ba |
53554 62160 |
Giải tư |
64655 94138 48627 63343 86737 74883 49036 |
Giải năm |
5321 |
Giải sáu |
8335 7111 8768 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 62 | 1,2 | 1 | 1,3 | | 2 | 1,7 | 1,4,8 | 3 | 5,6,7,8 | 5 | 4 | 3 | 3,5 | 5 | 4,5,6 | 02,3,5 | 6 | 0,8 | 2,3,7 | 7 | 7 | 3,6 | 8 | 3 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|