|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
099412 |
Giải nhất |
03018 |
Giải nhì |
07226 |
Giải ba |
79438 41846 |
Giải tư |
92081 96865 93346 70679 43676 03784 05018 |
Giải năm |
1438 |
Giải sáu |
6280 8714 6965 |
Giải bảy |
849 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | | 8 | 1 | 2,4,82 | 1 | 2 | 6 | | 3 | 82 | 1,8 | 4 | 62,9 | 62 | 5 | | 2,42,7 | 6 | 52 | | 7 | 0,6,9 | 12,32 | 8 | 0,1,4 | 4,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: L43
|
Giải ĐB |
682158 |
Giải nhất |
42224 |
Giải nhì |
97036 |
Giải ba |
04413 28618 |
Giải tư |
29657 99320 99502 40551 08743 27418 74307 |
Giải năm |
7394 |
Giải sáu |
6349 7847 1745 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 2,7 | 5 | 1 | 3,82 | 0 | 2 | 0,42 | 1,4 | 3 | 6 | 22,9 | 4 | 3,5,7,9 | 4 | 5 | 1,6,7,8 | 3,5 | 6 | | 0,4,5 | 7 | | 12,5 | 8 | | 4 | 9 | 4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T10K4
|
Giải ĐB |
555582 |
Giải nhất |
64287 |
Giải nhì |
08397 |
Giải ba |
43824 01836 |
Giải tư |
96057 46187 05078 26936 87953 25628 53970 |
Giải năm |
0498 |
Giải sáu |
3093 1552 2790 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 3 | | 1 | 5 | 5,8 | 2 | 4,8 | 0,5,9 | 3 | 62 | 2 | 4 | | 1 | 5 | 2,3,7 | 32 | 6 | | 5,82,9 | 7 | 0,8 | 2,7,9 | 8 | 2,72 | | 9 | 0,3,7,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D10
|
Giải ĐB |
886836 |
Giải nhất |
15436 |
Giải nhì |
26490 |
Giải ba |
88430 31700 |
Giải tư |
08886 50305 66928 26218 66176 10101 22063 |
Giải năm |
6998 |
Giải sáu |
0973 1558 3398 |
Giải bảy |
872 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,9 | 0 | 0,1,5 | 0,8 | 1 | 8 | 7 | 2 | 8 | 6,7 | 3 | 0,62 | | 4 | | 0 | 5 | 8 | 32,7,8 | 6 | 3 | | 7 | 2,3,6 | 1,2,5,92 | 8 | 1,6 | | 9 | 0,82 |
|
XSKG - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
409935 |
Giải nhất |
24407 |
Giải nhì |
00205 |
Giải ba |
58742 57029 |
Giải tư |
35601 18253 21323 79986 64475 76691 04130 |
Giải năm |
8296 |
Giải sáu |
9951 9556 8758 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 1,5,7 | 0,5,9 | 1 | | 4 | 2 | 3,9 | 2,5 | 3 | 0,5 | | 4 | 2 | 0,3,7 | 5 | 1,3,6,8 | 5,8,9 | 6 | | 0 | 7 | 5,8 | 5,7 | 8 | 6 | 2 | 9 | 0,1,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K4
|
Giải ĐB |
082532 |
Giải nhất |
62475 |
Giải nhì |
01084 |
Giải ba |
83778 17182 |
Giải tư |
25515 69050 61868 14049 66147 15096 33884 |
Giải năm |
6554 |
Giải sáu |
5511 3531 3402 |
Giải bảy |
441 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2 | 1,3,4 | 1 | 1,5 | 0,3,8 | 2 | | | 3 | 1,2 | 5,82,9 | 4 | 1,7,9 | 1,7 | 5 | 0,4 | 9 | 6 | 8 | 4 | 7 | 5,8 | 6,7 | 8 | 2,42 | 4 | 9 | 4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|