|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
197343 |
Giải nhất |
06320 |
Giải nhì |
14027 |
Giải ba |
79186 58892 |
Giải tư |
37448 63288 16282 79508 65861 65643 49277 |
Giải năm |
9799 |
Giải sáu |
3663 3799 3287 |
Giải bảy |
223 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 8 | 6 | 1 | | 8,9 | 2 | 02,3,7 | 2,42,6 | 3 | | | 4 | 32,8 | | 5 | | 8 | 6 | 1,3 | 2,7,8 | 7 | 7 | 0,4,8 | 8 | 2,6,7,8 | 92 | 9 | 2,92 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
827561 |
Giải nhất |
55254 |
Giải nhì |
40700 |
Giải ba |
67761 78764 |
Giải tư |
16939 52606 83654 86663 20339 19563 45554 |
Giải năm |
6078 |
Giải sáu |
1838 6264 8801 |
Giải bảy |
459 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6 | 0,62 | 1 | | | 2 | | 4,62 | 3 | 8,92 | 53,62 | 4 | 3 | | 5 | 43,9 | 0 | 6 | 12,32,42 | | 7 | 8 | 3,7 | 8 | | 32,5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
Giải ĐB |
003028 |
Giải nhất |
12569 |
Giải nhì |
56476 |
Giải ba |
55405 51602 |
Giải tư |
97305 10705 69130 85494 07817 45798 99757 |
Giải năm |
7300 |
Giải sáu |
8575 3170 7823 |
Giải bảy |
250 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,7 | 0 | 0,2,53,6 | | 1 | 7 | 0 | 2 | 3,8 | 2 | 3 | 0 | 9 | 4 | | 03,7 | 5 | 0,7 | 0,7 | 6 | 9 | 1,5 | 7 | 0,5,6 | 2,9 | 8 | | 6 | 9 | 4,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
151258 |
Giải nhất |
92952 |
Giải nhì |
33678 |
Giải ba |
42815 06063 |
Giải tư |
61157 20785 15606 48861 08778 05728 33750 |
Giải năm |
1489 |
Giải sáu |
0494 0835 2043 |
Giải bảy |
305 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6 | 6 | 1 | 5 | 5 | 2 | 8 | 4,6 | 3 | 5 | 9 | 4 | 3,6 | 0,1,3,8 | 5 | 0,2,7,8 | 0,4 | 6 | 1,3 | 5 | 7 | 82 | 2,5,72 | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: N45
|
Giải ĐB |
749865 |
Giải nhất |
59423 |
Giải nhì |
45810 |
Giải ba |
06448 56841 |
Giải tư |
82940 44379 58673 92682 32294 85350 78355 |
Giải năm |
1281 |
Giải sáu |
3502 6592 3070 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4,5 7 | 0 | 2 | 4,8 | 1 | 0 | 0,8,9 | 2 | 0,3,9 | 2,7 | 3 | | 9 | 4 | 0,1,8 | 5,6 | 5 | 0,5 | | 6 | 5 | | 7 | 0,3,9 | 4 | 8 | 1,2 | 2,7 | 9 | 2,4 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T11K1
|
Giải ĐB |
272918 |
Giải nhất |
97401 |
Giải nhì |
26755 |
Giải ba |
79142 09615 |
Giải tư |
23567 05082 92310 03240 42444 74462 10845 |
Giải năm |
6027 |
Giải sáu |
9171 0939 3344 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,7 | 0 | 1 | 0,7 | 1 | 0,5,8 | 2,4,6,8 | 2 | 2,7 | | 3 | 9 | 42 | 4 | 0,2,42,5 | 1,4,5 | 5 | 5 | | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | 0,1 | 1 | 8 | 2 | 3 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|