|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
205547 |
Giải nhất |
79191 |
Giải nhì |
62541 |
Giải ba |
50455 53479 |
Giải tư |
16742 86296 50535 96611 92416 15513 41797 |
Giải năm |
6138 |
Giải sáu |
0850 7495 5471 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 7 | 1,4,7,9 | 1 | 1,3,6 | 4 | 2 | | 1 | 3 | 5,8 | | 4 | 1,2,7 | 3,5,9 | 5 | 0,5 | 1,9 | 6 | | 0,4,9 | 7 | 0,1,9 | 3 | 8 | | 7 | 9 | 1,5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
629780 |
Giải nhất |
14616 |
Giải nhì |
74147 |
Giải ba |
31688 88844 |
Giải tư |
95185 14300 09863 84427 69063 90376 52342 |
Giải năm |
4486 |
Giải sáu |
0592 5651 6101 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1 | 0,5 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | 62 | 3 | | 4 | 4 | 2,4,7 | 8 | 5 | 1 | 1,7,8 | 6 | 32,9 | 2,4 | 7 | 6 | 82 | 8 | 0,5,6,82 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K2
|
Giải ĐB |
630229 |
Giải nhất |
76331 |
Giải nhì |
23903 |
Giải ba |
33573 24739 |
Giải tư |
24170 61313 20002 66573 12670 47876 82469 |
Giải năm |
6940 |
Giải sáu |
5912 6901 6031 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,2,3 | 0,32 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 9 | 0,1,72 | 3 | 12,7,9 | | 4 | 0 | | 5 | | 7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 02,32,6,9 | | 8 | | 2,3,6,7 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 11C2
|
Giải ĐB |
815945 |
Giải nhất |
63174 |
Giải nhì |
29597 |
Giải ba |
84392 57111 |
Giải tư |
71196 35839 34195 40855 55196 27379 53939 |
Giải năm |
2037 |
Giải sáu |
2527 6404 5286 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 1 | 1 | 1 | 9 | 2 | 72 | | 3 | 7,92 | 0,7 | 4 | 5,8 | 4,5,9 | 5 | 5 | 8,92 | 6 | | 22,3,9 | 7 | 4,9 | 4 | 8 | 6 | 32,7 | 9 | 2,5,62,7 |
|
XSDT - Loại vé: N46
|
Giải ĐB |
494745 |
Giải nhất |
36093 |
Giải nhì |
40295 |
Giải ba |
63388 73254 |
Giải tư |
83465 20169 11356 77649 71555 45515 51775 |
Giải năm |
6425 |
Giải sáu |
7337 5494 3001 |
Giải bảy |
041 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 5 | 7 | 2 | 5 | 9 | 3 | 7 | 5,9 | 4 | 1,5,9 | 1,2,4,5 6,7,9 | 5 | 4,5,6 | 5 | 6 | 5,9 | 3 | 7 | 2,5 | 8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 3,4,5 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T11K2
|
Giải ĐB |
978955 |
Giải nhất |
35055 |
Giải nhì |
04330 |
Giải ba |
75159 77649 |
Giải tư |
74667 49083 52439 69891 27682 73722 69902 |
Giải năm |
0427 |
Giải sáu |
1155 3152 9782 |
Giải bảy |
148 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2 | 9 | 1 | | 0,2,5,82 | 2 | 2,7 | 8 | 3 | 0,9 | | 4 | 8,9 | 53 | 5 | 2,53,9 | | 6 | 7 | 2,6 | 7 | | 4,9 | 8 | 22,3 | 3,4,5 | 9 | 1,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|