|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
438348 |
Giải nhất |
42174 |
Giải nhì |
33458 |
Giải ba |
94260 32982 |
Giải tư |
80200 43902 71855 66893 32248 64843 21686 |
Giải năm |
4575 |
Giải sáu |
1977 5627 0912 |
Giải bảy |
911 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,2 | 1 | 1 | 1,2,9 | 0,1,8 | 2 | 7 | 4,9 | 3 | | 7 | 4 | 3,82 | 5,7 | 5 | 5,8 | 8 | 6 | 0 | 2,7 | 7 | 4,5,7 | 42,5 | 8 | 2,6 | 1 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
671811 |
Giải nhất |
08462 |
Giải nhì |
07744 |
Giải ba |
10761 21681 |
Giải tư |
95126 35692 11929 49048 75451 71323 85311 |
Giải năm |
5130 |
Giải sáu |
4768 3034 4309 |
Giải bảy |
361 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 9 | 12,5,62,8 | 1 | 12 | 6,9 | 2 | 3,62,9 | 2 | 3 | 0,4 | 3,4 | 4 | 4,8 | | 5 | 1 | 22 | 6 | 12,2,8 | | 7 | | 4,6 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | 2 |
|
XSST - Loại vé: K3T11
|
Giải ĐB |
341328 |
Giải nhất |
33800 |
Giải nhì |
10456 |
Giải ba |
20451 58587 |
Giải tư |
71031 49325 41957 64763 19714 77118 48648 |
Giải năm |
9805 |
Giải sáu |
6959 3103 4846 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,5 | 3,5 | 1 | 4,8 | | 2 | 5,7,8 | 0,6 | 3 | 1 | 1 | 4 | 6,8 | 0,2 | 5 | 1,6,7,9 | 4,5 | 6 | 3 | 2,5,8 | 7 | | 1,2,4,9 | 8 | 7 | 5 | 9 | 8 |
|
XSBTR - Loại vé: K46-T11
|
Giải ĐB |
205547 |
Giải nhất |
79191 |
Giải nhì |
62541 |
Giải ba |
50455 53479 |
Giải tư |
16742 86296 50535 96611 92416 15513 41797 |
Giải năm |
6138 |
Giải sáu |
0850 7495 5471 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 7 | 1,4,7,9 | 1 | 1,3,6 | 4 | 2 | | 1 | 3 | 5,8 | | 4 | 1,2,7 | 3,5,9 | 5 | 0,5 | 1,9 | 6 | | 0,4,9 | 7 | 0,1,9 | 3 | 8 | | 7 | 9 | 1,5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
629780 |
Giải nhất |
14616 |
Giải nhì |
74147 |
Giải ba |
31688 88844 |
Giải tư |
95185 14300 09863 84427 69063 90376 52342 |
Giải năm |
4486 |
Giải sáu |
0592 5651 6101 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,1 | 0,5 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | 7 | 62 | 3 | | 4 | 4 | 2,4,7 | 8 | 5 | 1 | 1,7,8 | 6 | 32,9 | 2,4 | 7 | 6 | 82 | 8 | 0,5,6,82 | 6 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K2
|
Giải ĐB |
630229 |
Giải nhất |
76331 |
Giải nhì |
23903 |
Giải ba |
33573 24739 |
Giải tư |
24170 61313 20002 66573 12670 47876 82469 |
Giải năm |
6940 |
Giải sáu |
5912 6901 6031 |
Giải bảy |
379 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,72 | 0 | 1,2,3 | 0,32 | 1 | 2,3 | 0,1 | 2 | 9 | 0,1,72 | 3 | 12,7,9 | | 4 | 0 | | 5 | | 7 | 6 | 9 | 3 | 7 | 02,32,6,9 | | 8 | | 2,3,6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|