|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 37VL28
|
Giải ĐB |
266214 |
Giải nhất |
10705 |
Giải nhì |
69556 |
Giải ba |
12386 19482 |
Giải tư |
93583 11869 93234 72740 86220 07526 30537 |
Giải năm |
2891 |
Giải sáu |
5789 9651 3098 |
Giải bảy |
385 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 5 | 5,9 | 1 | 4 | 8 | 2 | 0,6 | 8 | 3 | 4,7 | 1,3 | 4 | 0 | 0,8 | 5 | 1,6 | 2,5,8 | 6 | 0,9 | 3 | 7 | | 9 | 8 | 2,3,5,6 9 | 6,8 | 9 | 1,8 |
|
XSBD - Loại vé: 07KS28
|
Giải ĐB |
279153 |
Giải nhất |
86814 |
Giải nhì |
67990 |
Giải ba |
61586 74245 |
Giải tư |
07486 53787 33012 71596 60747 05890 07025 |
Giải năm |
6761 |
Giải sáu |
7258 2745 9182 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 6 | 6 | 1 | 2,4 | 1,8 | 2 | 5 | 5 | 3 | | 1 | 4 | 53,7 | 2,43 | 5 | 3,8 | 0,82,9 | 6 | 1 | 4,8 | 7 | | 5 | 8 | 2,62,7 | | 9 | 02,6 |
|
XSTV - Loại vé: 25TV28
|
Giải ĐB |
903643 |
Giải nhất |
36381 |
Giải nhì |
27270 |
Giải ba |
72137 35047 |
Giải tư |
22327 64438 57525 04344 04632 43113 67190 |
Giải năm |
4008 |
Giải sáu |
9792 4427 7321 |
Giải bảy |
061 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 8 | 2,6,8 | 1 | 3 | 3,9 | 2 | 1,5,72 | 1,4 | 3 | 2,7,8 | 4 | 4 | 3,4,7 | 2,9 | 5 | | | 6 | 1 | 22,3,4 | 7 | 0 | 0,3 | 8 | 1 | | 9 | 0,2,5 |
|
XSTN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
895794 |
Giải nhất |
51667 |
Giải nhì |
83937 |
Giải ba |
13612 62126 |
Giải tư |
23435 19797 35786 07697 39088 60864 27829 |
Giải năm |
6581 |
Giải sáu |
2709 9684 3717 |
Giải bảy |
620 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 9 | 8 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 0,6,9 | 9 | 3 | 5,7 | 6,8,9 | 4 | | 3 | 5 | | 2,8 | 6 | 4,7 | 1,3,6,92 | 7 | | 8 | 8 | 1,4,6,8 | 0,2 | 9 | 3,4,72 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K1
|
Giải ĐB |
657352 |
Giải nhất |
26282 |
Giải nhì |
58309 |
Giải ba |
07894 46054 |
Giải tư |
84156 36627 77446 74397 84779 14580 14826 |
Giải năm |
5930 |
Giải sáu |
5555 5640 7120 |
Giải bảy |
130 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,32,4,8 | 0 | 9 | | 1 | | 52,8 | 2 | 0,6,7 | | 3 | 02 | 5,9 | 4 | 0,6 | 5 | 5 | 22,4,5,6 | 2,4,5 | 6 | | 2,9 | 7 | 9 | | 8 | 0,2 | 0,7 | 9 | 4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
492759 |
Giải nhất |
06939 |
Giải nhì |
59244 |
Giải ba |
79218 10348 |
Giải tư |
70687 80941 03541 00400 31710 42978 72544 |
Giải năm |
1564 |
Giải sáu |
7211 3653 8831 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | 1,3,42 | 1 | 0,1,8 | 2 | 2 | 2 | 5 | 3 | 1,9 | 42,62 | 4 | 12,42,8 | | 5 | 3,9 | | 6 | 42 | 8 | 7 | 8 | 1,4,7 | 8 | 7 | 3,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|