|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
189849 |
Giải nhất |
82020 |
Giải nhì |
15163 |
Giải ba |
23006 82216 |
Giải tư |
29911 26906 13468 72708 52090 56657 79054 |
Giải năm |
7669 |
Giải sáu |
3306 2641 1902 |
Giải bảy |
419 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 2,63,8 | 1,4 | 1 | 1,6,9 | 0 | 2 | 0 | 5,6 | 3 | | 5 | 4 | 1,9 | | 5 | 3,4,7 | 03,1 | 6 | 3,8,9 | 5 | 7 | | 0,6 | 8 | | 1,4,6 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
009983 |
Giải nhất |
43647 |
Giải nhì |
64137 |
Giải ba |
94476 59430 |
Giải tư |
70498 93438 51912 91725 79193 30713 04390 |
Giải năm |
5207 |
Giải sáu |
9256 4093 4617 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 7 | | 1 | 2,3,72 | 1 | 2 | 3,5 | 1,2,8,92 | 3 | 0,7,8 | | 4 | 7 | 2 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | | 0,12,3,4 | 7 | 6 | 3,9 | 8 | 3 | | 9 | 0,32,8 |
|
XSST - Loại vé: K2T06
|
Giải ĐB |
332411 |
Giải nhất |
37413 |
Giải nhì |
70130 |
Giải ba |
98328 42830 |
Giải tư |
60489 89166 78461 73893 40271 45372 05631 |
Giải năm |
1659 |
Giải sáu |
1938 2797 2001 |
Giải bảy |
998 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 1 | 0,1,3,6 7 | 1 | 1,3 | 7 | 2 | 5,8 | 1,9 | 3 | 02,1,8 | | 4 | | 2 | 5 | 9 | 6 | 6 | 1,6 | 9 | 7 | 1,2 | 2,3,9 | 8 | 9 | 5,8 | 9 | 3,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T6
|
Giải ĐB |
979983 |
Giải nhất |
06759 |
Giải nhì |
11463 |
Giải ba |
77123 52773 |
Giải tư |
39863 68668 30705 80489 01465 31414 07482 |
Giải năm |
1095 |
Giải sáu |
5896 2805 2915 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | | 1 | 4,5,9 | 8 | 2 | 3 | 2,62,7,8 | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 02,1,6,9 | 5 | 9 | 9 | 6 | 32,5,8 | | 7 | 3 | 6 | 8 | 2,3,9 | 1,5,8 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
100312 |
Giải nhất |
05279 |
Giải nhì |
97096 |
Giải ba |
35950 19991 |
Giải tư |
59178 22210 52796 13039 86074 17893 87212 |
Giải năm |
0968 |
Giải sáu |
0456 6191 2687 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 92 | 1 | 0,22,7 | 12 | 2 | | 6,9 | 3 | 9 | 7 | 4 | | | 5 | 0,6 | 5,92 | 6 | 3,8 | 1,8 | 7 | 4,8,9 | 6,7 | 8 | 7 | 3,7 | 9 | 12,3,62 |
|
XSBL - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
766885 |
Giải nhất |
85208 |
Giải nhì |
41124 |
Giải ba |
39993 81582 |
Giải tư |
95849 48350 65603 07411 35633 12126 65338 |
Giải năm |
8078 |
Giải sáu |
0354 6634 1423 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,8 | 1 | 1 | 1 | 2,8 | 2 | 2,3,4,6 | 0,2,3,9 | 3 | 3,4,8 | 2,3,5 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 0,4 | 2 | 6 | 5 | | 7 | 8 | 0,3,7 | 8 | 2,5 | 4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|