|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
964353 |
Giải nhất |
83556 |
Giải nhì |
33665 |
Giải ba |
34184 97216 |
Giải tư |
58743 89616 98469 94745 65765 12728 46717 |
Giải năm |
5682 |
Giải sáu |
7349 3659 0717 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 62,72 | 8 | 2 | 8 | 4,5 | 3 | 4,8 | 3,8 | 4 | 3,5,9 | 4,62 | 5 | 3,6,9 | 12,5 | 6 | 52,9 | 12 | 7 | | 2,3 | 8 | 2,4 | 4,5,6 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K3T6
|
Giải ĐB |
212305 |
Giải nhất |
45518 |
Giải nhì |
96950 |
Giải ba |
01229 04735 |
Giải tư |
03244 17613 07893 96352 01096 00813 27147 |
Giải năm |
2426 |
Giải sáu |
9897 0399 0624 |
Giải bảy |
837 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | | 1 | 33,8 | 5 | 2 | 4,6,9 | 13,9 | 3 | 5,7 | 2,4 | 4 | 4,7 | 0,3 | 5 | 0,2 | 2,9 | 6 | | 3,4,9 | 7 | | 1 | 8 | | 2,9 | 9 | 3,6,7,9 |
|
XSST - Loại vé: K3T06
|
Giải ĐB |
851487 |
Giải nhất |
11997 |
Giải nhì |
85148 |
Giải ba |
78022 84290 |
Giải tư |
67340 20547 67896 66401 16743 91880 98058 |
Giải năm |
2178 |
Giải sáu |
3774 4415 4291 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8,9 | 0 | 1,3 | 0,9 | 1 | 5,6 | 2 | 2 | 2 | 0,4 | 3 | | 7 | 4 | 0,3,7,8 | 1 | 5 | 8 | 1,9 | 6 | | 4,8,9 | 7 | 4,8 | 4,5,7 | 8 | 0,7 | | 9 | 0,1,6,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K24-T6
|
Giải ĐB |
516475 |
Giải nhất |
88685 |
Giải nhì |
40835 |
Giải ba |
43155 25579 |
Giải tư |
05200 45656 18978 19106 16232 54956 00203 |
Giải năm |
8580 |
Giải sáu |
5290 4207 4932 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,3,6,7 | | 1 | | 32 | 2 | | 0,5 | 3 | 22,5 | 8 | 4 | | 3,5,7,8 | 5 | 3,5,62 | 0,52 | 6 | | 0 | 7 | 5,8,9 | 7 | 8 | 0,4,5 | 7 | 9 | 0 |
|
XSVT - Loại vé: 6B
|
Giải ĐB |
184799 |
Giải nhất |
02672 |
Giải nhì |
47571 |
Giải ba |
22650 40598 |
Giải tư |
24381 16116 81249 90662 16169 29164 10766 |
Giải năm |
2491 |
Giải sáu |
4780 0595 7304 |
Giải bảy |
392 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4 | 7,8,9 | 1 | 6 | 6,7,9 | 2 | | | 3 | | 0,6 | 4 | 9 | 9 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 2,4,6,7 9 | 6 | 7 | 1,2 | 9 | 8 | 0,1 | 4,6,9 | 9 | 1,2,5,8 9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
358831 |
Giải nhất |
82682 |
Giải nhì |
57297 |
Giải ba |
19815 16347 |
Giải tư |
10575 28915 68016 24426 05189 33252 58932 |
Giải năm |
9277 |
Giải sáu |
6577 7756 6445 |
Giải bảy |
688 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 3 | 1 | 52,6 | 3,5,8 | 2 | 6 | 6 | 3 | 1,2 | | 4 | 5,7 | 12,4,7 | 5 | 2,6 | 1,2,5 | 6 | 3 | 4,72,9 | 7 | 5,72 | 8 | 8 | 2,8,9 | 8 | 9 | 7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|