|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K23-T6
|
Giải ĐB |
979983 |
Giải nhất |
06759 |
Giải nhì |
11463 |
Giải ba |
77123 52773 |
Giải tư |
39863 68668 30705 80489 01465 31414 07482 |
Giải năm |
1095 |
Giải sáu |
5896 2805 2915 |
Giải bảy |
844 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52 | | 1 | 4,5,9 | 8 | 2 | 3 | 2,62,7,8 | 3 | | 1,4 | 4 | 4 | 02,1,6,9 | 5 | 9 | 9 | 6 | 32,5,8 | | 7 | 3 | 6 | 8 | 2,3,9 | 1,5,8 | 9 | 5,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
100312 |
Giải nhất |
05279 |
Giải nhì |
97096 |
Giải ba |
35950 19991 |
Giải tư |
59178 22210 52796 13039 86074 17893 87212 |
Giải năm |
0968 |
Giải sáu |
0456 6191 2687 |
Giải bảy |
417 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 92 | 1 | 0,22,7 | 12 | 2 | | 6,9 | 3 | 9 | 7 | 4 | | | 5 | 0,6 | 5,92 | 6 | 3,8 | 1,8 | 7 | 4,8,9 | 6,7 | 8 | 7 | 3,7 | 9 | 12,3,62 |
|
XSBL - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
766885 |
Giải nhất |
85208 |
Giải nhì |
41124 |
Giải ba |
39993 81582 |
Giải tư |
95849 48350 65603 07411 35633 12126 65338 |
Giải năm |
8078 |
Giải sáu |
0354 6634 1423 |
Giải bảy |
222 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,8 | 1 | 1 | 1 | 2,8 | 2 | 2,3,4,6 | 0,2,3,9 | 3 | 3,4,8 | 2,3,5 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 0,4 | 2 | 6 | 5 | | 7 | 8 | 0,3,7 | 8 | 2,5 | 4 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
561486 |
Giải nhất |
35621 |
Giải nhì |
33751 |
Giải ba |
76802 91374 |
Giải tư |
08403 31648 33327 12549 78402 01540 34263 |
Giải năm |
6855 |
Giải sáu |
0242 4855 9962 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 22,3 | 1,2,5 | 1 | 1 | 02,4,6 | 2 | 1,7 | 0,6 | 3 | | 7 | 4 | 0,2,8,9 | 52 | 5 | 1,52 | 8 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | 4 | 4,9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: B23
|
Giải ĐB |
198818 |
Giải nhất |
33570 |
Giải nhì |
31552 |
Giải ba |
78429 93737 |
Giải tư |
94914 56933 79721 84841 06721 75552 09803 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
2405 1811 8745 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5 | 1,22,4 | 1 | 1,4,8 | 52 | 2 | 12,9 | 0,3 | 3 | 3,7 | 1 | 4 | 1,5 | 0,4,5 | 5 | 22,5 | | 6 | | 3,9 | 7 | 0 | 1,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
428993 |
Giải nhất |
39796 |
Giải nhì |
25981 |
Giải ba |
85577 61226 |
Giải tư |
32865 42854 01923 71766 61269 63329 19439 |
Giải năm |
5695 |
Giải sáu |
7264 3625 4150 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6,8 | 1 | | | 2 | 3,5,6,9 | 2,9 | 3 | 5,9 | 5,6 | 4 | | 2,3,6,9 | 5 | 0,4 | 2,6,9 | 6 | 1,4,5,6 9 | 7 | 7 | 7 | | 8 | 1 | 2,3,6 | 9 | 3,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|