|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6B2
|
Giải ĐB |
561486 |
Giải nhất |
35621 |
Giải nhì |
33751 |
Giải ba |
76802 91374 |
Giải tư |
08403 31648 33327 12549 78402 01540 34263 |
Giải năm |
6855 |
Giải sáu |
0242 4855 9962 |
Giải bảy |
511 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 22,3 | 1,2,5 | 1 | 1 | 02,4,6 | 2 | 1,7 | 0,6 | 3 | | 7 | 4 | 0,2,8,9 | 52 | 5 | 1,52 | 8 | 6 | 2,3 | 2 | 7 | 4 | 4,9 | 8 | 6 | 4 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: B23
|
Giải ĐB |
198818 |
Giải nhất |
33570 |
Giải nhì |
31552 |
Giải ba |
78429 93737 |
Giải tư |
94914 56933 79721 84841 06721 75552 09803 |
Giải năm |
7397 |
Giải sáu |
2405 1811 8745 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
55 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,5 | 1,22,4 | 1 | 1,4,8 | 52 | 2 | 12,9 | 0,3 | 3 | 3,7 | 1 | 4 | 1,5 | 0,4,5 | 5 | 22,5 | | 6 | | 3,9 | 7 | 0 | 1,8 | 8 | 8 | 2 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: T06K1
|
Giải ĐB |
428993 |
Giải nhất |
39796 |
Giải nhì |
25981 |
Giải ba |
85577 61226 |
Giải tư |
32865 42854 01923 71766 61269 63329 19439 |
Giải năm |
5695 |
Giải sáu |
7264 3625 4150 |
Giải bảy |
261 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 6,8 | 1 | | | 2 | 3,5,6,9 | 2,9 | 3 | 5,9 | 5,6 | 4 | | 2,3,6,9 | 5 | 0,4 | 2,6,9 | 6 | 1,4,5,6 9 | 7 | 7 | 7 | | 8 | 1 | 2,3,6 | 9 | 3,5,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A6
|
Giải ĐB |
176048 |
Giải nhất |
07760 |
Giải nhì |
47676 |
Giải ba |
17817 31652 |
Giải tư |
91814 50269 69656 45754 19096 10209 76448 |
Giải năm |
2620 |
Giải sáu |
7943 1544 1994 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 9 | | 1 | 3,4,7 | 5 | 2 | 0 | 1,4 | 3 | | 1,4,5,9 | 4 | 3,4,82 | 5 | 5 | 2,4,5,6 | 5,7,9 | 6 | 0,9 | 1 | 7 | 6 | 42 | 8 | | 0,6 | 9 | 4,6 |
|
XSKG - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
601829 |
Giải nhất |
73589 |
Giải nhì |
11937 |
Giải ba |
80727 30959 |
Giải tư |
77991 70101 94914 33490 43273 83628 24779 |
Giải năm |
9900 |
Giải sáu |
6771 1653 3733 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,1,6 | 0,7,9 | 1 | 4,7 | | 2 | 7,8,9 | 3,5,7 | 3 | 3,7 | 1 | 4 | | | 5 | 3,9 | 0 | 6 | | 1,2,3 | 7 | 1,3,9 | 2 | 8 | 9 | 2,5,7,8 | 9 | 0,1 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K1
|
Giải ĐB |
691124 |
Giải nhất |
45736 |
Giải nhì |
88330 |
Giải ba |
04587 36596 |
Giải tư |
81116 07200 23838 60870 55568 57354 14573 |
Giải năm |
3557 |
Giải sáu |
8247 7699 2824 |
Giải bảy |
178 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3,7 | 0 | 02 | | 1 | 6 | | 2 | 42 | 7 | 3 | 0,6,8 | 22,5 | 4 | 7 | | 5 | 4,7 | 1,3,9 | 6 | 8 | 4,5,8 | 7 | 0,3,8 | 3,6,7 | 8 | 7 | 9 | 9 | 6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|