|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
794626 |
Giải nhất |
12959 |
Giải nhì |
07323 |
Giải ba |
46071 03058 |
Giải tư |
73242 33922 48325 31660 28109 60630 94272 |
Giải năm |
1983 |
Giải sáu |
0774 4768 7755 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 9 | 7 | 1 | | 2,3,4,7 | 2 | 2,3,52,6 | 2,8 | 3 | 0,2 | 7 | 4 | 2 | 22,5 | 5 | 5,8,9 | 2 | 6 | 0,8 | | 7 | 1,2,4 | 5,6 | 8 | 3 | 0,5 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B22
|
Giải ĐB |
447363 |
Giải nhất |
27317 |
Giải nhì |
92704 |
Giải ba |
24234 99546 |
Giải tư |
54395 18354 09194 13505 13231 59976 95524 |
Giải năm |
5185 |
Giải sáu |
1638 5243 3034 |
Giải bảy |
450 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,5 | 3,8 | 1 | 7 | | 2 | 4 | 4,6 | 3 | 1,42,8 | 0,2,32,5 9 | 4 | 3,6 | 0,8,9 | 5 | 0,4 | 4,7 | 6 | 3 | 1 | 7 | 6 | 3 | 8 | 1,5 | | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T05K5
|
Giải ĐB |
468161 |
Giải nhất |
83808 |
Giải nhì |
58771 |
Giải ba |
81593 89807 |
Giải tư |
84940 79026 10620 72356 47416 10612 41456 |
Giải năm |
4049 |
Giải sáu |
5666 5443 8728 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 7,8 | 6,7 | 1 | 2,6 | 1 | 2 | 0,6,8 | 4,5,9 | 3 | | | 4 | 0,3,9 | | 5 | 3,62 | 1,2,52,6 | 6 | 1,6,7 | 0,6 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | | 4 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-E5
|
Giải ĐB |
595794 |
Giải nhất |
43993 |
Giải nhì |
64334 |
Giải ba |
06183 24775 |
Giải tư |
39959 65418 06872 12437 72522 65187 51983 |
Giải năm |
6750 |
Giải sáu |
8428 3268 6681 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 8 | 1 | 8 | 2,7 | 2 | 2,8 | 82,92 | 3 | 4,7,8 | 3,9 | 4 | | 7 | 5 | 0,9 | | 6 | 8 | 3,8 | 7 | 2,5 | 1,2,3,6 | 8 | 1,32,7 | 5 | 9 | 32,4 |
|
XSKG - Loại vé: 5K5
|
Giải ĐB |
853887 |
Giải nhất |
58887 |
Giải nhì |
55146 |
Giải ba |
07565 35728 |
Giải tư |
72272 28825 40671 61316 55985 78404 37058 |
Giải năm |
3597 |
Giải sáu |
9060 3429 5927 |
Giải bảy |
528 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 42 | 7 | 1 | 6 | 7 | 2 | 5,7,82,9 | | 3 | | 02 | 4 | 6 | 2,6,8 | 5 | 8 | 1,4 | 6 | 0,5 | 2,82,9 | 7 | 1,2 | 22,5 | 8 | 5,72 | 2 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K5
|
Giải ĐB |
948352 |
Giải nhất |
99714 |
Giải nhì |
30917 |
Giải ba |
14330 85988 |
Giải tư |
96006 59366 99787 23551 30487 21606 18643 |
Giải năm |
4014 |
Giải sáu |
7153 4169 9277 |
Giải bảy |
586 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 62 | 5 | 1 | 42,7 | 5 | 2 | | 4,5 | 3 | 0 | 12 | 4 | 3,6 | | 5 | 1,2,3 | 02,4,6,8 | 6 | 6,9 | 1,7,82 | 7 | 7 | 8 | 8 | 6,72,8 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|