|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
355787 |
Giải nhất |
62061 |
Giải nhì |
23305 |
Giải ba |
06778 78156 |
Giải tư |
27837 66629 51751 61853 75913 45161 08215 |
Giải năm |
4475 |
Giải sáu |
6787 3860 0044 |
Giải bảy |
221 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,5 | 2,5,62 | 1 | 3,5 | | 2 | 1,9 | 1,5 | 3 | 7 | 4 | 4 | 4 | 0,1,7 | 5 | 1,3,6 | 5 | 6 | 0,12 | 3,82 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 72 | 2 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
784259 |
Giải nhất |
27853 |
Giải nhì |
84371 |
Giải ba |
84292 05378 |
Giải tư |
57969 99136 34761 37015 55825 85313 64860 |
Giải năm |
9999 |
Giải sáu |
6588 0286 6717 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 6,72 | 1 | 3,5,7 | 9 | 2 | 5 | 1,5 | 3 | 6,9 | | 4 | | 1,2 | 5 | 3,9 | 3,8 | 6 | 0,1,9 | 1 | 7 | 12,8 | 7,8 | 8 | 6,8 | 3,5,6,9 | 9 | 2,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T07
|
Giải ĐB |
391494 |
Giải nhất |
38616 |
Giải nhì |
38991 |
Giải ba |
92282 98271 |
Giải tư |
60561 78363 69931 36250 65986 55084 32591 |
Giải năm |
7323 |
Giải sáu |
2163 1391 7600 |
Giải bảy |
350 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,52 | 0 | 0 | 1,3,6,7 93 | 1 | 1,6 | 8 | 2 | 3 | 2,62 | 3 | 1 | 8,9 | 4 | | | 5 | 02 | 1,8 | 6 | 1,32 | | 7 | 1 | | 8 | 2,4,6 | | 9 | 13,4 |
|
XSBTR - Loại vé: K27-T7
|
Giải ĐB |
283027 |
Giải nhất |
98035 |
Giải nhì |
35480 |
Giải ba |
19013 36755 |
Giải tư |
11265 40545 51799 44608 29641 68832 32505 |
Giải năm |
1657 |
Giải sáu |
6070 0294 6185 |
Giải bảy |
565 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 5,8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 2 | 7 | 1 | 3 | 2,5 | 9 | 4 | 1,5,7 | 0,3,4,5 62,8 | 5 | 5,7 | | 6 | 52 | 2,4,5 | 7 | 0 | 0 | 8 | 0,5 | 9 | 9 | 4,9 |
|
XSVT - Loại vé: 7A
|
Giải ĐB |
733038 |
Giải nhất |
18584 |
Giải nhì |
25709 |
Giải ba |
06576 66919 |
Giải tư |
36711 41338 29247 02002 99363 48084 17561 |
Giải năm |
7939 |
Giải sáu |
4308 2162 2794 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8,9 | 1,6 | 1 | 1,6,9 | 0,6,8 | 2 | | 6 | 3 | 82,9 | 82,9 | 4 | 7 | | 5 | | 1,7 | 6 | 1,2,3 | 4 | 7 | 6 | 0,32 | 8 | 2,42 | 0,1,3 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T07K1
|
Giải ĐB |
677464 |
Giải nhất |
45011 |
Giải nhì |
27603 |
Giải ba |
82125 89827 |
Giải tư |
27681 86647 73236 63829 53627 89395 63950 |
Giải năm |
1021 |
Giải sáu |
1797 8515 0012 |
Giải bảy |
950 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 3 | 1,2,8 | 1 | 1,2,5 | 1 | 2 | 1,5,72,9 | 0 | 3 | 6 | 6 | 4 | 7 | 1,2,9 | 5 | 02 | 3 | 6 | 4 | 22,4,9 | 7 | 8 | 7 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|