|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K5
|
Giải ĐB |
261174 |
Giải nhất |
44092 |
Giải nhì |
36027 |
Giải ba |
23269 71328 |
Giải tư |
63160 95301 04408 08266 90381 48448 15442 |
Giải năm |
5202 |
Giải sáu |
8758 2721 6596 |
Giải bảy |
295 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,2,8 | 0,2,8 | 1 | | 0,4,9 | 2 | 1,7,8 | | 3 | | 7 | 4 | 2,8 | 9 | 5 | 8 | 6,7,9 | 6 | 0,6,9 | 2 | 7 | 4,6 | 0,2,4,5 | 8 | 1 | 6 | 9 | 2,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K5T6
|
Giải ĐB |
203029 |
Giải nhất |
40126 |
Giải nhì |
33442 |
Giải ba |
74293 58867 |
Giải tư |
22699 88154 86867 93191 75889 49979 71376 |
Giải năm |
1635 |
Giải sáu |
9694 4318 4674 |
Giải bảy |
097 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 9 | 1 | 8 | 4 | 2 | 6,9 | 9 | 3 | 5 | 5,7,9 | 4 | 2 | 3,9 | 5 | 4 | 2,7 | 6 | 72 | 62,9 | 7 | 4,6,9 | 1 | 8 | 9 | 2,7,8,9 | 9 | 1,3,4,5 7,9 |
|
XSST - Loại vé: K5T06
|
Giải ĐB |
111389 |
Giải nhất |
55429 |
Giải nhì |
30207 |
Giải ba |
93043 32611 |
Giải tư |
68495 85222 37116 42518 83324 91062 05439 |
Giải năm |
2667 |
Giải sáu |
1046 6354 1434 |
Giải bảy |
403 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 1,3 | 1 | 1,6,8 | 2,6 | 2 | 2,4,9 | 0,4 | 3 | 1,4,9 | 2,3,5 | 4 | 3,6 | 9 | 5 | 4 | 1,4 | 6 | 2,7 | 0,6 | 7 | | 1 | 8 | 9 | 2,3,8 | 9 | 5 |
|
XSBTR - Loại vé: K26-T6
|
Giải ĐB |
839430 |
Giải nhất |
77442 |
Giải nhì |
82076 |
Giải ba |
95809 85991 |
Giải tư |
42262 93030 59453 31154 01743 60811 82089 |
Giải năm |
1847 |
Giải sáu |
3833 5923 8162 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | 1,9 | 1 | 1 | 4,62 | 2 | 32 | 22,3,4,5 6 | 3 | 02,3 | 5 | 4 | 2,3,7 | | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 22,3 | 4 | 7 | 6 | | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
858890 |
Giải nhất |
25258 |
Giải nhì |
48816 |
Giải ba |
93306 28036 |
Giải tư |
92934 52760 57483 51362 39421 21789 71726 |
Giải năm |
7145 |
Giải sáu |
2475 2799 9573 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,92 | 0 | 6 | 2 | 1 | 6 | 6 | 2 | 1,6 | 7,8 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 0,5 | 4,7 | 5 | 8 | 0,1,2,3 | 6 | 0,2 | | 7 | 3,5 | 5 | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 02,9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
178750 |
Giải nhất |
99178 |
Giải nhì |
67763 |
Giải ba |
50255 48111 |
Giải tư |
10977 31882 07095 67504 50146 93944 29421 |
Giải năm |
6970 |
Giải sáu |
4936 0348 8263 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 4 | 1,2,7 | 1 | 1 | 8 | 2 | 1 | 62 | 3 | 6 | 0,4 | 4 | 4,6,8 | 5,92 | 5 | 0,5 | 3,4 | 6 | 32 | 7 | 7 | 0,1,7,8 | 4,7 | 8 | 2 | | 9 | 52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|