|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K26-T6
|
Giải ĐB |
839430 |
Giải nhất |
77442 |
Giải nhì |
82076 |
Giải ba |
95809 85991 |
Giải tư |
42262 93030 59453 31154 01743 60811 82089 |
Giải năm |
1847 |
Giải sáu |
3833 5923 8162 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | 1,9 | 1 | 1 | 4,62 | 2 | 32 | 22,3,4,5 6 | 3 | 02,3 | 5 | 4 | 2,3,7 | | 5 | 3,4 | 7 | 6 | 22,3 | 4 | 7 | 6 | | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 6D
|
Giải ĐB |
858890 |
Giải nhất |
25258 |
Giải nhì |
48816 |
Giải ba |
93306 28036 |
Giải tư |
92934 52760 57483 51362 39421 21789 71726 |
Giải năm |
7145 |
Giải sáu |
2475 2799 9573 |
Giải bảy |
090 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,92 | 0 | 6 | 2 | 1 | 6 | 6 | 2 | 1,6 | 7,8 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 0,5 | 4,7 | 5 | 8 | 0,1,2,3 | 6 | 0,2 | | 7 | 3,5 | 5 | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 02,9 |
|
XSBL - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
178750 |
Giải nhất |
99178 |
Giải nhì |
67763 |
Giải ba |
50255 48111 |
Giải tư |
10977 31882 07095 67504 50146 93944 29421 |
Giải năm |
6970 |
Giải sáu |
4936 0348 8263 |
Giải bảy |
995 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 4 | 1,2,7 | 1 | 1 | 8 | 2 | 1 | 62 | 3 | 6 | 0,4 | 4 | 4,6,8 | 5,92 | 5 | 0,5 | 3,4 | 6 | 32 | 7 | 7 | 0,1,7,8 | 4,7 | 8 | 2 | | 9 | 52 |
|
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
525463 |
Giải nhất |
24960 |
Giải nhì |
27135 |
Giải ba |
20456 36386 |
Giải tư |
75231 35065 30023 68705 31918 02082 92780 |
Giải năm |
4234 |
Giải sáu |
0652 2531 4015 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 32 | 1 | 5,8 | 5,8 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 12,42,5 | 32 | 4 | | 0,1,3,6 | 5 | 2,62 | 52,8 | 6 | 0,3,5 | | 7 | | 1 | 8 | 0,2,6 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B26
|
Giải ĐB |
393411 |
Giải nhất |
51922 |
Giải nhì |
23035 |
Giải ba |
40334 24308 |
Giải tư |
11699 45686 72025 32585 15887 80934 74728 |
Giải năm |
6773 |
Giải sáu |
7366 5441 3640 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,5,8 | 7,8 | 3 | 42,5 | 32 | 4 | 0,1 | 2,3,8 | 5 | | 6,8 | 6 | 6 | 8 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 0,3,5,6 7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
849827 |
Giải nhất |
07554 |
Giải nhì |
42939 |
Giải ba |
30820 17652 |
Giải tư |
83700 78014 70188 32674 66557 45903 21296 |
Giải năm |
7490 |
Giải sáu |
7463 7065 7710 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 0,4 | 5 | 2 | 0,72 | 0,6 | 3 | 9 | 1,5,7 | 4 | | 5,6 | 5 | 2,4,5,7 | 9 | 6 | 3,5 | 22,5 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|