|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6E2
|
Giải ĐB |
525463 |
Giải nhất |
24960 |
Giải nhì |
27135 |
Giải ba |
20456 36386 |
Giải tư |
75231 35065 30023 68705 31918 02082 92780 |
Giải năm |
4234 |
Giải sáu |
0652 2531 4015 |
Giải bảy |
334 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 5 | 32 | 1 | 5,8 | 5,8 | 2 | 3 | 2,6 | 3 | 12,42,5 | 32 | 4 | | 0,1,3,6 | 5 | 2,62 | 52,8 | 6 | 0,3,5 | | 7 | | 1 | 8 | 0,2,6 | | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B26
|
Giải ĐB |
393411 |
Giải nhất |
51922 |
Giải nhì |
23035 |
Giải ba |
40334 24308 |
Giải tư |
11699 45686 72025 32585 15887 80934 74728 |
Giải năm |
6773 |
Giải sáu |
7366 5441 3640 |
Giải bảy |
180 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 8 | 1,4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2,5,8 | 7,8 | 3 | 42,5 | 32 | 4 | 0,1 | 2,3,8 | 5 | | 6,8 | 6 | 6 | 8 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 0,3,5,6 7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCM - Loại vé: T06K4
|
Giải ĐB |
849827 |
Giải nhất |
07554 |
Giải nhì |
42939 |
Giải ba |
30820 17652 |
Giải tư |
83700 78014 70188 32674 66557 45903 21296 |
Giải năm |
7490 |
Giải sáu |
7463 7065 7710 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,2,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 0,4 | 5 | 2 | 0,72 | 0,6 | 3 | 9 | 1,5,7 | 4 | | 5,6 | 5 | 2,4,5,7 | 9 | 6 | 3,5 | 22,5 | 7 | 4 | 8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 0,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D6
|
Giải ĐB |
190642 |
Giải nhất |
23893 |
Giải nhì |
04597 |
Giải ba |
86054 43145 |
Giải tư |
02835 84851 95315 42372 59311 36960 13770 |
Giải năm |
6857 |
Giải sáu |
7684 7179 1479 |
Giải bảy |
309 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 9 | 1,5 | 1 | 1,5 | 4,7 | 2 | | 9 | 3 | 5 | 5,8 | 4 | 2,5 | 1,3,4 | 5 | 1,4,7 | | 6 | 0 | 5,9 | 7 | 0,2,8,92 | 7 | 8 | 4 | 0,72 | 9 | 3,7 |
|
XSKG - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
267732 |
Giải nhất |
57091 |
Giải nhì |
92881 |
Giải ba |
46588 25502 |
Giải tư |
88761 67895 53145 12531 21818 09191 92138 |
Giải năm |
4922 |
Giải sáu |
9223 6001 2528 |
Giải bảy |
049 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,3,6,8 92 | 1 | 8 | 0,2,3 | 2 | 2,3,8 | 2 | 3 | 1,2,8 | 9 | 4 | 5,9 | 4,9 | 5 | | | 6 | 1 | | 7 | | 1,2,3,8 | 8 | 1,8 | 4 | 9 | 12,4,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K4
|
Giải ĐB |
783735 |
Giải nhất |
71423 |
Giải nhì |
86497 |
Giải ba |
03127 36843 |
Giải tư |
56992 03536 37219 23884 56432 56764 78521 |
Giải năm |
5068 |
Giải sáu |
5834 0137 2405 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 22 | 1 | 9 | 3,9 | 2 | 12,3,7 | 2,4 | 3 | 2,4,5,6 7 | 3,6,8 | 4 | 3 | 0,3 | 5 | | 3 | 6 | 4,7,8 | 2,3,6,9 | 7 | | 6 | 8 | 4 | 1 | 9 | 2,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|