|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
826514 |
Giải nhất |
95905 |
Giải nhì |
05721 |
Giải ba |
91291 09777 |
Giải tư |
87471 93457 61709 63807 51986 35298 20881 |
Giải năm |
8327 |
Giải sáu |
4006 6475 7869 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,6,7 9 | 2,4,7,8 9 | 1 | 4 | | 2 | 1,7 | | 3 | | 1 | 4 | 1 | 0,7 | 5 | 7 | 0,8 | 6 | 9 | 0,2,5,7 | 7 | 1,5,7 | 9 | 8 | 1,6 | 0,6 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: B25
|
Giải ĐB |
024754 |
Giải nhất |
41917 |
Giải nhì |
22925 |
Giải ba |
41755 90573 |
Giải tư |
27862 58398 38314 21273 01018 96740 89929 |
Giải năm |
0676 |
Giải sáu |
0765 2223 4101 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,7,8,9 | 6,8 | 2 | 3,5,9 | 2,72 | 3 | | 1,5 | 4 | 0 | 2,5,6 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | 32,6 | 1,9 | 8 | 2 | 1,2 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
703561 |
Giải nhất |
58110 |
Giải nhì |
36551 |
Giải ba |
49047 68425 |
Giải tư |
84014 24733 68550 13464 81993 71185 68478 |
Giải năm |
0545 |
Giải sáu |
8896 2526 9065 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,4 | | 2 | 5,6 | 3,9 | 3 | 3,4 | 1,3,6 | 4 | 5,7 | 2,4,6,8 | 5 | 0,1 | 2,92 | 6 | 1,4,5 | 4 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | 3,62 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C6
|
Giải ĐB |
554594 |
Giải nhất |
86122 |
Giải nhì |
61022 |
Giải ba |
32375 01156 |
Giải tư |
55377 90668 06974 10100 83250 50676 09426 |
Giải năm |
0649 |
Giải sáu |
9199 3572 5586 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,3 | | 1 | 2 | 1,22,7 | 2 | 22,6 | 0 | 3 | | 7,9 | 4 | 9 | 7 | 5 | 0,6 | 2,5,7,8 | 6 | 8 | 7 | 7 | 2,4,5,6 7 | 6 | 8 | 6 | 4,9 | 9 | 4,9 |
|
XSKG - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
290972 |
Giải nhất |
37354 |
Giải nhì |
13280 |
Giải ba |
04026 31169 |
Giải tư |
13534 63717 71032 12357 87263 56379 77322 |
Giải năm |
7408 |
Giải sáu |
7235 7490 2527 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0,8 | | 1 | 7 | 2,3,7 | 2 | 2,6,7 | 6 | 3 | 2,4,52 | 3,5 | 4 | | 32 | 5 | 4,7 | 2 | 6 | 3,9 | 1,2,5 | 7 | 2,9 | 0 | 8 | 0 | 6,7 | 9 | 0 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K3
|
Giải ĐB |
251648 |
Giải nhất |
55703 |
Giải nhì |
05496 |
Giải ba |
06799 05582 |
Giải tư |
48606 59490 51502 79842 77487 82485 93806 |
Giải năm |
9206 |
Giải sáu |
6286 0946 2858 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,3,64 | | 1 | | 0,4,8 | 2 | 9 | 0 | 3 | | | 4 | 2,6,8 | 8 | 5 | 8 | 04,4,8,9 | 6 | | 8 | 7 | | 4,5 | 8 | 2,5,6,7 | 2,9 | 9 | 0,6,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|