|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K25-T6
|
Giải ĐB |
085490 |
Giải nhất |
46640 |
Giải nhì |
81680 |
Giải ba |
10249 64422 |
Giải tư |
81496 08776 45584 77921 82425 20632 92280 |
Giải năm |
6069 |
Giải sáu |
6828 2622 2186 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,82,9 | 0 | | 2 | 1 | 4 | 22,3 | 2 | 1,22,5,8 | | 3 | 2 | 1,8 | 4 | 0,9 | 2 | 5 | | 7,8,9 | 6 | 9 | 7 | 7 | 6,7 | 2 | 8 | 02,4,6 | 4,6 | 9 | 0,6 |
|
XSVT - Loại vé: 6C
|
Giải ĐB |
517196 |
Giải nhất |
33841 |
Giải nhì |
94589 |
Giải ba |
78806 64441 |
Giải tư |
29070 57069 70214 37498 28516 79585 55414 |
Giải năm |
3368 |
Giải sáu |
3493 5112 1917 |
Giải bảy |
208 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,8 | 42 | 1 | 2,42,6,7 | 1 | 2 | | 9 | 3 | | 12 | 4 | 12 | 8 | 5 | | 0,1,9 | 6 | 8,9 | 1 | 7 | 0,8 | 0,6,7,9 | 8 | 5,9 | 6,8 | 9 | 3,6,8 |
|
XSBL - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
339733 |
Giải nhất |
22054 |
Giải nhì |
45414 |
Giải ba |
08841 84899 |
Giải tư |
16418 58045 33772 22323 02718 04691 25978 |
Giải năm |
2883 |
Giải sáu |
6685 5091 5156 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,92 | 1 | 4,83 | 7 | 2 | 3 | 2,3,8 | 3 | 3 | 1,5 | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 4,6,7 | 5 | 6 | | 5 | 7 | 2,8 | 13,7 | 8 | 3,5 | 9 | 9 | 12,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 6D2
|
Giải ĐB |
826514 |
Giải nhất |
95905 |
Giải nhì |
05721 |
Giải ba |
91291 09777 |
Giải tư |
87471 93457 61709 63807 51986 35298 20881 |
Giải năm |
8327 |
Giải sáu |
4006 6475 7869 |
Giải bảy |
941 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5,6,7 9 | 2,4,7,8 9 | 1 | 4 | | 2 | 1,7 | | 3 | | 1 | 4 | 1 | 0,7 | 5 | 7 | 0,8 | 6 | 9 | 0,2,5,7 | 7 | 1,5,7 | 9 | 8 | 1,6 | 0,6 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: B25
|
Giải ĐB |
024754 |
Giải nhất |
41917 |
Giải nhì |
22925 |
Giải ba |
41755 90573 |
Giải tư |
27862 58398 38314 21273 01018 96740 89929 |
Giải năm |
0676 |
Giải sáu |
0765 2223 4101 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 4,7,8,9 | 6,8 | 2 | 3,5,9 | 2,72 | 3 | | 1,5 | 4 | 0 | 2,5,6 | 5 | 4,5 | 7 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | 32,6 | 1,9 | 8 | 2 | 1,2 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T06K3
|
Giải ĐB |
703561 |
Giải nhất |
58110 |
Giải nhì |
36551 |
Giải ba |
49047 68425 |
Giải tư |
84014 24733 68550 13464 81993 71185 68478 |
Giải năm |
0545 |
Giải sáu |
8896 2526 9065 |
Giải bảy |
534 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,4 | | 2 | 5,6 | 3,9 | 3 | 3,4 | 1,3,6 | 4 | 5,7 | 2,4,6,8 | 5 | 0,1 | 2,92 | 6 | 1,4,5 | 4 | 7 | 8 | 7 | 8 | 5 | | 9 | 3,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|